20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường lớp 5 (có đáp án)



Với 20 bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường lớp 5 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học.

Câu 1: Con hãy ghép phần giải thích ở bên phải với từ ngữ tương ứng ở bên trái:

1. Khu dân cư


a. Khu vực trong đó có các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài.

2. Khu sản xuất

b. Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.


3. Khu bảo tồn

c. Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt.


Câu 2: Con hãy ghép ý ở cột bên phải với từ tương ứng ở cột bên trái sao cho phù hợp:

1. Sinh vật


a. Quan hệ giữa sinh vật (kể cả con người) với môi trường xung quanh.

2. Sinh thái

b. Tên gọi chung  của các vật sống, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.

3. Hình thái

c. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.

Câu 3: Con hãy ghép phần giải thích ở cột bên phải với từ tương ứng ở cột bên trái:

1. Bảo đảm


a. Chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.

2. Bảo hiểm

b. Đỡ đầu và giúp đỡ.


3. Bảo quản

c. Giữ lại, không để cho mất đi.


4. Bảo toàn

d. Giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mát.

5. Bảo tồn

e. Giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt. 

6. Bảo trợ

f. Giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thỏa mãn khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm.

7. Bảo vệ

g. Làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.

Câu 4: Từ in đậm trong ví dụ sau có thể được thay thế bằng từ nào?

Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.

A. Giữ gìn

B. Phòng ngừa

C. Gìn giữ

D. Cả A và C đều đúng.

Câu 5: Nhận định sau đúng hay sai?

Khu bảo tồn đa dạng sinh học là nơi lưu trữ được nhiều loại động vật và thực vật. Rừng nguyên sinh Nam Cát Tiên là khu bảo tồn đa dạng sinh học vì rừng có động vật, có thảm thực vật rất phong phú.

A. Đúng

B. Sai

Câu 6: Xếp các từ đã cho sau đây vào từng nhóm cho phù hợp:

20 Bài tập trắc nghiệm Mở rộng vốn từ bảo vệ môi trường lớp 5 có đáp án

Hành động bảo vệ môi trường

Hành động phá hoại môi trường



Câu 7: Điền từ có chứa tiếng bảo thích hợp vào chỗ trống. 

Mọi người phải đội mũ …… khi điều khiển xe máy tham gia giao thông.

A. bảo đảm

B. bảo hiểm

C. bảo quản

D. bảo trợ

Câu 8: Điền từ có chứa tiếng bảo thích hợp vào chỗ trống. 

Hoa quả tươi nên được …….. trong tủ lạnh để giữ được lâu hơn.

A. bảo toàn

B. bảo đảm

C. bảo trì

D. bảo quản

Câu 9: Con hãy tìm những hành động nói về việc bảo vệ môi trường.

a. Trồng và chăm sóc cây xanh.cũng là biểu hiện của việc bảo vệ môi trường.

b. Tuyên truyền về việc giữ vệ sinh đường làng, ngõ xóm nên được diễn ra thường xuyên, liên tục.

c. Chúng ta nên trồng rừng để phủ xanh đất trống, đồi trọc.  

Câu 10: Tìm những hành động nói về việc phá hoại môi trường.

a. Xả rác bừa bãi đang trở thành vấn nạn đáng báo động ở bất kì địa phương nào trên đất nước ta.

b. Săn bắt thú rừng là một hành vi vi phạm pháp luật.

c. Ở một số vùng cao, người dân tộc vẫn còn giữ thói quen đốt rừng làm nương rẫy.  

Câu 11: Theo em, thành phần môi trường là gì?

A. Là các yếu tố tạo thành môi trường

B. Là các nhân tố ảnh hưởng đến môi trường

C. Là các tác nhân tạo nên sự biến đổi môi trường

D. Là các thành tố bảo vệ môi trường

Câu 12: Theo em, môi trường có mối quan hệ như thế nào với con người?

A. Song hành

B. Bao quanh

C. Bên trong

D. Tác động

Câu 13: Các yếu tố tạo thành môi trường có mối quan hệ như thế nào với nhau?

A. Tách rời

B. Song song

C. Đối lập

D. Mật thiết

Câu 14: Theo em, “khu bảo tồn” có nghĩa là gì?

A. Khu vực dành cho nhân dân ăn ở, sinh hoạt

B. Khu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, giữ gìn lâu dài

C. Khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp.

D. Khu vực tồn tại những di tích lịch sử lâu đời cần được bảo vệ và gì giữ lâu dài

Câu 15: Đâu là tư đồng nghĩa với từ “khu bảo tồn”?

A. Khu sinh thái

B. Khu dự trữ tự nhiên

C. Khu rừng

D. Khu dân cư

Câu 16: Em định nghĩa “sinh vật” như thế nào?

A. Quan hệ giữa sinh vật (kể cả con người) với môi trường xung quanh.

B. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.

C. Những động vật mà ta thường xuyên nhìn thấy hay tiếp xúc

D. Tên gọi chung của các vật sống, bao gồm động vật, thực vật, vi sinh vật.

Câu 17: Kể tên 05 loài sinh vật cần được bảo tồn mà em biết?

Câu 18: Viết đoạn văn từ 4-5 câu về những việc em nên làm để bảo vệ môi trường?

Câu 19: Nối từ ở cột A tương ứng với nghĩa của từ ở cột B

A

 

B

1. bảo tồn

a. nơi cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử

2. bảo tàng

b. giữ lại không để cho mất đi

3. bảo vệ

c. che chở, không để bị tổn thất

4. bảo hộ

d. chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn

Câu 20: Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

(bảo tồn, bảo toàn, bảo vệ, bảo tàng)

a. “Chủ nhật tới, lớp em đi tham quan ………………………… Dân tộc học Việt Nam.”

b. "Mọi người cần có ý thức ………………………… môi trường xanh sạch đẹp." c. “Đến chiều, quân ta lui về căn cứ để ………………………… lực lượng.”

d. “Chiều 5-3-2013, tại Hà Nội diễn ra hội nghị …………………………… Văn hóa vì sự phát triển bền vững do UNESCO tổ chức.”

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:

Các chủ đề khác nhiều người xem