Trắc nghiệm Trắc nghiệm Viết trang 82 (có đáp án) - Cánh diều

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Trắc nghiệm Viết trang 82 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khổ thơ:

Bố mẹ đi làm

Ta đi học nhé

…….. sạch sẽ

Bầu trời trong xanh

A. Quần áo

B. Áo quần

C. Cặp sách

D. Mặt mũi

Câu 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khổ thơ:

Giữ gìn …….

Đừng quên đôi dép.

Giữ gương mặt đẹp

Nhớ đừng giận nhau.

A. bàn chân

B. sách vở

C. quần áo

D. cặp sách

Câu 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khổ thơ:

- Thước kẻ đâu bạn?

- Ở trong …………..

- Cây bút đâu bạn?

- Ở trong cặp sách

A. hộp bút

B. quyển vở

C. cặp sách

D. tay

Câu 4. Từ ngữ nào dưới đây viết đúng chính tả?

A. lóng nảy

B. nóng lây

C. lóng lảy

D. nóng nảy

Câu 5. Dòng nào dưới đây điền đúng lần lượt dấu hỏi và dấu ngã cho các từ in đậm trong khổ thơ sau?

Dòng suối nho trôi nhanh,

Chơ niềm vui đi mai

Cây nêu vừa dựng lại

Duyên dáng khoe sắc màu.

NGUYỄN LONG

A. Dấu ngã / dấu hỏi / dấu hỏi.

B. Dấu ngã / dấu hỏi / dấu ngã.

C. Dấu hỏi / dấu hỏi / dấu ngã.

D. Dấu ngã / dấu ngã / dấu hỏi.

Câu 6. Dấu phẩy trong câu văn sau được dùng để làm gì?

Anh ta là một người can đảm, gan dạ và không ngại khó khăn.

A. Ngăn cách các từ ngữ cùng chỉ hoạt động trong câu.

B. Ngăn cách các từ ngữ cùng chỉ đặc điểm trong câu.

C. Ngăn cách các bộ phận cũng giữ chức vụ trong câu.

D. Cả B và C đều đúng.

Câu 7. Câu văn sau mắc phải lỗi sai gì?

Cô nhắc các bạn đóng cửa sổ cửa chính cẩn thận trước khi ra về.

A. Câu văn thiếu dấu phẩy.

B. Câu văn sử dụng sai dấu câu.

C. Câu văn chưa diễn đạt trọn vẹn ý.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 8. Điền c hoặc k vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Trắc nghiệm Viết trang 82 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

…im ….ương

A. kim cương

B. cim cương

C. cim kuơng

D. kim kương

Câu 9. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ đặc điểm?

A. Đi làm, đi học, tập vẽ, chăm chỉ.

B. Mát mẻ, trong lành, hiền, bé bỏng.

C. Sạch sẽ, bầu trời, lọ mực, trong xanh.

D. Trong sáng, giữ gìn, vội vàng, ngoan ngoãn.

Câu 10. Dòng nào sau đây gồm các từ chỉ đặc điểm có trong câu văn: "Chim chích chòe là một học sinh ngoan ngoãn, chăm chỉ và tốt bụng?

A. Chích chòe, học sinh, chăm chỉ.

B. Chim, học sinh, tốt bụng.

C. Ngoan ngoãn, chăm chỉ, tốt tính.

D. Chăm chỉ, tốt bụng, ngoan ngoãn.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác