Trắc nghiệm Viết trang 67 - 68 (có đáp án) - Cánh diều

Với 14 câu hỏi trắc nghiệm Viết trang 67 - 68 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.

Câu 1. Chọn chữ cái thích hợp để hoàn chỉnh đoạn thơ sau:

Em nghe thầy đọc bao ………ày

Tiếng thơ đỏ ………ắng, ………anh cây quanh nhà.

A. x - ng - n

B. n - x - ng

C. x - n - ng

D. ng - n - x

Câu 2. Chọn chữ cái thích hợp để hoàn chỉnh đoạn thơ sau

Mái chèo …..iêng mặt sông xa

Bâng khuâng nghe vọng tiếng bà năm …..ưa

Nghe …..ăng thở động tàu dừa

Rào rào nghe …..uyển cơn mưa giữa trời.

A. ch - tr - ngh - x

B. tr - ch - ngh - x

C. ngh - x - tr - ch

D. tr - ngh - ch - x

Câu 3. Những từ nào viết đúng chính tả? (Chọn 2 đáp án)

A. Quanh nhà

B. Mái trèo

C. Con xông

D. Bao ngày

Câu 4. Những từ nào viết đúng chính tả? (Chọn 2 đáp án)

A. Bâng khuâng

B. Năm xưa

C. Tàu rừa

D. Cơn mua

Câu 5. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Mẹ ... em đến trường.

Tiếng sáo diều réo ...

A. dắt - rắt

B. dắt – rát

C. dắt - rắt

D. dắt - rắt

Câu 6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Em bé ... lên khi thấy mẹ về.

Chị Bống cẩn thận ... hạt vào chậu đất nhỏ.

A. gieo – reo

B. reo – gieo

C. gieo – gieo

D. reo - reo

Câu 7. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Thân hình vuông vắc ... như kẹo dừa

..., vở ... ưa

Có em là sạch.

A. rất - dấy - rất

B. rất - dấy - giấy

C. dẻo - giấy - rất

D. dấy - giấy - rất

Câu 8. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:

Con ......

……việc

Tiếng ......

…….lưu

A. dao - rao - giao – giao

B. dao - giao - rao – giao

C. giao - giao - dao – rao

D. dao - giao - rao – rao

Câu 9. Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Viết trang 67 - 68 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

ch…….gió

A. uôn

B. uông

Câu 10. Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Viết trang 67 - 68 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

chuồn ……….

A. uôn

B. uông

Câu 11. Quan sát tranh, điền uôn hoặc uông vào chỗ trống:

Trắc nghiệm Viết trang 67 - 68 (có đáp án) | Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

c………. chỉ

A. uôn

B. uông

Câu 12. Chọn từ phù hợp để hoàn thiện đoạn thơ:

Muôn/Muông vì sao còn ngủ

Chuôn/Chuông đồng hồ chưa rung

Nhưng bà luôn/luông dậy sớm

Pha nước trà cho ông.

A. Muôn - Chuông - luôn

B. Muông - Chuôn - luông

C. Muôn - Chuôn - luôn

D. Muông - Chuông - luông

Câu 13. Chọn từ phù hợp để hoàn thiện đoạn thơ:

Đầu đuôi vuôn/vuông vắn như nhau

Thân chia nhiều đốt rất mau, rất đều.

Tính tình chân thực đáng yêu

Muốn/Muống biết dài ngắn, mọi điều có em.

A. Vuông - Muốn

B. Vuôn - Muống

C. Vuông - Muống

D. Vuôn - Muốn

Câu 14. Chọn từ phù hợp để tạo thành từ đúng chính tả:

A. Buồng chuối - buồn bã - vui buồn - buồng cau

B. Buồn chuối - buồng bã - vui buồng - buồn cau

C. Buồng chuối - buồn bã - vui buồng - buồn cau

D. Buồng chuối - buồng bã - vui buồng - buồng cau

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác