Trắc nghiệm Viết trang 58 - 59 (có đáp án) - Cánh diều
Với 11 câu hỏi trắc nghiệm Viết trang 58 - 59 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. vận tãi
B. sung phong
C. mưu kế
D. luận bàn
Câu 2. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. nhõ to
B. muôn loài
C. khẻo yếu
D. lập công
Câu 3. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. sư tử
B. suất quân
C. thần dân
D. chổ tài
Câu 4. Tìm tên các con vật có chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã (chọn 2 đáp án)
A. thỏ
B. gấu
C. hà mã
D. chó sói
Câu 5. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Nhát như …………
A. thỏ
B. thõ
C. rùa
D. kiến
Câu 6. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
……… như trâu
A. Khoẽ
B. Khoẻ
C. Yếu
D. Mạnh
Câu 7. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
……….. như hổ
A. Dữ
B. Dử
C. Mạnh
D. Khoẻ
Câu 8. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. quyển vỡ
B. học võ
C. vẻ tranh
D. viển vông
Câu 9. Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “nhanh”
A. chậm
B. nhanh
C. tốc độ
D. lâu
Câu 10. Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.
A. chiếu
B. chăn
C. giường
D. túi sưởi
Câu 11. Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “méo”
A. vuông
B. tam giác
C. tròn
D. thẳng
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Chia sẻ và đọc: Sư tử xuất quân trang 55 - 56 - 57 - 58
Trắc nghiệm Đọc: Động vật "bế" con thế nào trang 59 - 60 - 61
Trắc nghiệm Nói và nghe: Nói lại kết quả quan sát trang 61 - 62
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)