Trắc nghiệm Viết trang 41 - 42 (có đáp án) - Cánh diều
Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Viết trang 41 - 42 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khổ thơ sau:
Tinh mơ em thức dậy
Rửa mặt rồi ………….
Em bước vội trên đường
Núi giăng hàng trước mặt.
A. đến trường
B. đi học
C. ăn sáng
D. làm vườn
Câu 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành khổ thơ sau:
Sương trắng viền quanh núi
Như một chiếc khăn bông
- Ồ, núi ngủ lười không!
Giờ mới đang ………
A. thức dậy
B. rửa mặt
C. tỉnh giấc
D. bình minh
Câu 3. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động?
A. Chuyền bóng, sút bóng, dẫn bóng.
B. Rê bóng, chơi bóng, quả bóng.
C. Sút bóng, bóng bàn, bóng bẩy.
D. Bong bóng, nhặt bóng, rê bóng.
Câu 4. Từ ngữ nào được dùng để mô phỏng tiếng va chạm liên tiếp của các đồ vật bằng kim loại?
A. léng phéng
B. lén phéng
C. leng keng
D. len keng
Câu 5. Câu văn nào dưới đây chứa từ ngữ chỉ cảm xúc?
A. Một năm học mới lại bắt đầu.
B. Ngôi trường là ngôi nhà thứ hai của em.
C. Các bạn học sinh vui mừng đón năm học mới.
D. Các bạn học sinh đến trường dự buổi lễ khai giảng.
Câu 6. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành câu.
Đông như ......
A. kiến
B. kiếng
C. kiên
D. kiện
Câu 7. Nhạc cụ nào thổi được có chứa vần “en” hoặc eng?
A. kèn
B. kẻng
C. chén
D. đồng xèng
Câu 8. Câu văn nào dưới đây viết đúng chính tả?
A. Nói năng lên luyện nuôn nuôn.
B. Lói năng nên nuyện luôn luôn.
C. Nói năng nên luyện luôn luôn.
D. Nói lăng nên luyện nuôn luôn.
Câu 9. Câu văn nào sau đây có bộ phận in đậm nói về cảm xúc của một sự vật?
A. Cái trống trường là người bạn thân của các bạn học sinh.
B. Cái trống trường nhìn các bạn học sinh đầy âu yếm.
C. Cái trống trường em nằm một mình trên giá.
D. Cái trống trường em nằm buồn bã trên giá.
Câu 10. Câu văn nào dưới đây không trả lời cho câu hỏi: "Cô bé ấy làm gì?"?
A. Cô bé ấy vui vẻ khi được gặp mẹ.
B. Cô bé ấy chuẩn bị đến trường.
C. Cô bé ấy tưới nước cho bồn hoa.
D. Cô bé ấy đang học bài.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Chia sẻ và đọc: Cái trống trường em trang 39 - 40 - 41
Trắc nghiệm Nói và nghe: Nói lời chào, lời chia tay. Giới thiệu về trường em trang 44 - 45
Trắc nghiệm Chia sẻ và đọc: Sân trường em trang 48 - 49 - 50 - 51
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)