Trắc nghiệm Viết trang 32 - 33 (có đáp án) - Cánh diều
Với 18 câu hỏi trắc nghiệm Viết trang 32 - 33 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1. Điền chữ cái còn thiếu để hoàn thiện khổ thơ sau:
Chỗ này những bạn ………ái
Chơi nhảy dây nhịp nhàng
Tiếng vui cười thoải mái
Chao nghiêng cánh lá bàng.
A. g
B. gh
C. d
D. v
Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau?
Đằng kia những bạn trai
Đá cầu bay vun vút
Dưới ……….ắng hồng ban mai
Niềm vui dâng ……….áo ……….ức
A. n
B. l
C. g
D. gh
Câu 3. Từ ngữ nào viết đúng chính tả?
A. bạn ghái
B. nhịp nhàn
C. thoải mái
D. trao ngiêng
Câu 4. Những từ nào viết đúng chính tả? (Chọn 2 đáp án)
A. bạn trai
B. vun vút
C. lắng hồng
D. láo lức
Câu 5. Em hãy tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thay cho hình:
A. dùa
B. giùa
C. rùa
D. sên
Câu 6. Em hãy tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi thay cho hình:
A. ró
B. gió
C. dó
D. sóc
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Hạt ……eo tới tấp
Rải khắp ruộng đồng
Nhưng hạt ……eo chẳng nảy mầm
Để bao hạt khác khắp đồng mọc xanh
A. r
B. gi
C. d
D. Không có đáp án đúng
Câu 8. Những từ nào viết đúng chính tả? (Chọn 2 đáp án)
A. tranh giành
B. da dẻ
C. dung dinh
D. dá tiền
Câu 9. Trường hợp nào viết đúng chính tả?
A. cái trổi
B. cái triếu
C. trẻ chung
D. trầu cau
Câu 10. Trường hợp nào viết đúng chính tả?
A. đường tréo
B. trân trọng
C. trỉnh sửa
D. cây che
Câu 11. Giải câu đố sau:
Da trâu đầu rắn
Chân ngắn cổ dài
Chẳng cần đào đất
Vẫn cần đến mai.
Đáp án là con: …….
A. Con rùa
B. Con trâu
C. Con chuột
D. Con mèo
Câu 12. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Bức ……….. vẽ con chim sẻ đậu trên cành cây chanh.
A. chanh
B. tranh
C. hình
D. ảnh
Câu 13. Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền ch hoặc tr vào chỗ trống?
Mặt trời mọc rồi lặn
Trên đôi ……..ân lon ton
Hai ……..ân trời của con
Là mẹ và cô giáo.
(Theo Trần Quốc Toàn)
A. ch
B. tr
Câu 14. Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
cái …………
A. bàn
B. bàng
C. ghế
D. bảng
Câu 15. Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
cái ………..
A. bàn
B. bàng
C. tường
D. bảng
Câu 16. Điền từ phù hợp vào chỗ trống:
Cây ………
A. bàn
B. bàng
C. đàn
D. bảng
Câu 17. Điền vần an/ang vào chỗ trống?
Chiều sau khu vườn nhỏ
Vòm lá rung tiếng đàn
Ca sĩ là chim sẻ
Khán giả là hoa v……….
Tất cả cùng hợp xướng
Những lời ca reo v……….
A. an
B. ang
Câu 18. Những trường hợp nào viết đúng chính tả? (Chọn 2 đáp án)
A. san sẻ
B. miên man
C. làn xóm
D. bảo tàn
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)