Trắc nghiệm Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 3, 4 (có đáp án) - Cánh diều
Với 12 câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập giữa học kì 2 Tiết 3, 4 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Bạn sinh ở Thủ đô
Rừng là gì, …………….
Mời bạn đến …………….
Xem voi là …………….
A. chưa biết – công viên – hiểu hết
B. chưa hiểu – sở thú – biết ngay
C. không rõ – khu bảo tồn – nhìn thấy
D. chưa thấy – vườn quốc gia – khám phá
Câu 2. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Rừng là cây ……………….
Nên voi mới có ……………….
Vướng cành, voi bẻ “……………….”
Trong ………………. đi như chơi.
A. thưa – đứng lẻ loi – vòi – chầm chậm
B. xanh – chen nhau – ngà – sông
C. rộng – mọc um tùm – răng – rừng
D. xúm xít – vòi – rắc – rừng
Câu 3. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Đường ……………lắm loại gai
Lòng suối nhiều đá ……………
Nên ……………voi rất dày
Chân đạp gì cũng ……………
A. rừng – sắc – da – nát
B. suối – nhọn – chân – gãy
C. đá – to – ngà – cong
D. đường – nhỏ – vòi – đau
Câu 4. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Tai voi là cái …………..
Muỗi …………..nhiều, quạt bay
Rừng cũng còn …………..ác
Nên ngà voi phải …………..!
A. quạt – rừng – kẻ – dài
B. mũ – đêm – thú – cong
C. lá – muỗi – lớn – nhỏ
D. khăn – côn trùng – đáng sợ – cứng
Câu 5. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khổ thơ sau:
Cuối cùng là cái …………..
Vì ở rừng …………..vẻ
Voi cũng …………..một tị
Có đuôi làm đồ …………..!
A. đuôi – vắng – buồn – chơi
B. tai – hoang – sợ – ngủ
C. vòi – rộng – thích – vẫy
D. chân – xa – nhớ – chạy
Câu 6. Khổ thơ thứ 2 nhắc tới bộ phận nào của voi?
A. da
B. vòi
C. ngà
D. chân
Câu 7. Khổ thơ thứ 3 nhắc tới bộ phận nào của voi?
A. da
B. vòi
C. tai
D. ngà
Câu 8. Khổ thơ thứ 4 nhắc tới bộ phận nào của voi?
A. da
B. vòi
C. ngà
D. chân
Câu 9. Đọc khổ thơ thứ 5 và cho biết, theo tác giả vì sao voi có đuôi?
A. Để định vị đường đi
B. Để ngoe nguẩy đuổi côn trùng
C. Để làm đồ chơi những lúc buồn
D. Để xua đuổi kẻ thù
Câu 10. Qua cách giải thích của tác giả, em thấy con voi giống ai?
A. giống bà
B. giống bố
C. giống em bé
D. giống ông
Câu 11. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. trửa biết
B. công diên
C. hiểu hết
D. thủ đô
Câu 12. Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. súm sít
B. dướng cành
C. bẻ rắc
D. rừng
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều
- Giải lớp 2 Cánh diều (các môn học)
- Giải lớp 2 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 2 Chân trời sáng tạo (các môn học)