Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 34 (có đáp án): am, ăm, âm - Kết nối tri thức
Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 34: am, ăm, âm có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Câu 1: Tiếng nào chứa vần âm trong câu văn sau: (chọn 2 đáp án)
Mẹ dùng tấm vải màu đỏ thẫm làm khăn trải bàn.
A. tấm
B. màu
C. thẫm
D. làm
Câu 2: Tiếng nào chứa vần am trong câu văn sau:
Mẹ dùng tấm vải màu đỏ thẫm làm khăn trải bàn.
A. tấm
B. màu
C. thẫm
D. làm
Câu 3: Tiếng nào chứa vần ăm trong câu văn sau:
Buổi chiều, bác Nam đi thăm vườn, bác hái quả cam, quả trám, rau sam và nấm rơm.
A. thăm
B. cam
C. trám
D. nấm
Câu 4: Tiếng nào chứa vần âm trong câu văn sau:
Buổi chiều, bác Nam đi thăm vườn, bác hái quả cam, quả trám, rau sam và nấm rơm.
A. thăm
B. cam
C. trám
D. nấm
Câu 5: Tiếng nào chứa vần am trong câu văn sau:
Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.
A. ngắm
B. tấm
C. lưới
D. làm
Câu 6: Tiếng nào chứa vần ăm trong câu văn sau:
Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.
A. ngắm
B. tấm
C. lưới
D. làm
Câu 7: Tiếng nào chứa vần âm trong câu văn sau:
Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.
A. ngắm
B. tấm
C. lưới
D. làm
Câu 8: Dòng nào sau đây có tất cả các tiếng đều chứa vần ăm?
A. tăm, nằm, ngắm, bẵm, cặm.
B. nhắm, làm, tăm, rằm, năm.
C. ngắm, bặm, nấm, làm, cam.
D. nấm, tăm, ngắm, bẵm, cặm.
Câu 9: Chọn dòng có các tiếng đều chứa vần âm.
A. mâm, bầm, tấm, cẩm, ngậm.
B. hâm, lầm, nhấm, cảm, rậm.
C. tâm, thầm, cấm, cắm, bậm.
D. cắm, bầm, tấm, cẩm, ngậm.
Câu 10: Chọn tiếng chứa vần am trong các tiếng sau.
A. tham
B. thấm
C. thắm
D. thán
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức