Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1 (có đáp án): am, ăm, âm - Chân trời sáng tạo

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 1: am, ăm, âm có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.

Câu 1: Tiếng nào chứa vần âm trong câu văn sau: (chọn 2 đáp án)

Mẹ dùng tấm vải màu đỏ thẫm làm khăn trải bàn.

A. tấm

B. màu

C. thẫm

D. làm

Câu 2: Tiếng nào chứa vần am trong câu văn sau:

Mẹ dùng tấm vải màu đỏ thẫm làm khăn trải bàn.

A. tấm

B. màu

C. thẫm

D. làm

Câu 3: Tiếng nào chứa vần ăm trong câu văn sau:

Buổi chiều, bác Nam đi thăm vườn, bác hái quả cam, quả trám, rau sam và nấm rơm.

A. thăm

B. cam

C. trám

D. nấm

Câu 4: Tiếng nào chứa vần âm trong câu văn sau:

Buổi chiều, bác Nam đi thăm vườn, bác hái quả cam, quả trám, rau sam và nấm rơm.

A. thăm

B. cam

C. trám

D. nấm

Câu 5: Tiếng nào chứa vần am trong câu văn sau:

Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.

A. ngắm

B. tấm

C. lưới

D. làm

Câu 6: Tiếng nào chứa vần ăm trong câu văn sau:

Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.

A. ngắm

B. tấm

C. lưới

D. làm

Câu 7: Tiếng nào chứa vần âm trong câu văn sau:

Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.

A. ngắm

B. tấm

C. lưới

D. làm

Câu 8: Dòng nào sau đây có tất cả các tiếng đều chứa vần ăm?

A. tăm, nằm, ngắm, bẵm, cặm.

B. nhắm, làm, tăm, rằm, năm.

C. ngắm, bặm, nấm, làm, cam.

D. nấm, tăm, ngắm, bẵm, cặm.

Câu 9: Chọn dòng có các tiếng đều chứa vần âm.

A. mâm, bầm, tấm, cẩm, ngậm.

B. hâm, lầm, nhấm, cảm, rậm.

C. tâm, thầm, cấm, cắm, bậm.

D. cắm, bầm, tấm, cẩm, ngậm.

Câu 10: Chọn tiếng chứa vần am trong các tiếng sau.

A. tham

B. thấm

C. thắm

D. thán

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác