Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 15 (có đáp án): Ôn tập - Cánh diều

Với 10 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 15: Ôn tập có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.

Câu 1: Tiếng nào có chứa dấu ngã trong câu sau:

Bà có bí đỏ, đỗ đỏ.

A. bí

B. đỏ

C. bà

D. đỗ

Câu 2: Xếp các tiếng sau thành câu hoàn chỉnh:

Bé/ lề / bị / bé / mẹ/ la./ mề,

A. Bé lề mề, bé bị mẹ la.

B. Bé bị mẹ la. bé lề mề,

C. Mẹ bé lề mề, bé bị la.

D. Mẹ lề mề, bé bị bé la.

Câu 3: Nối các tiếng để tạo thành từ có nghĩa.

1. la

 

a. cà

2. hồ

b. cá

3. lá

c. cọ

A. 1 - a, 2 - b, 3 - c

B. 1 - b , 2 - c, 3 - a

C. 1 - c, 2 - a, 3 - b

D. 1 - a, 2 - c, 3 - b

Câu 4: Điền vào chỗ trống:

…ạ cờ

A. h

B. l

C. c

B. b

Câu 5: Điền vào chỗ trống:

…á hẹ

A. h

B. l

C. c

B. b

Câu 6: Đây là gì?

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 15 (có đáp án): Ôn tập | Cánh diều

A. gà

B. lá

C. gỗ

D. hố

Câu 7: Đây là gì?

Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 15 (có đáp án): Ôn tập | Cánh diều

A. gà

B. lá

C. gỗ

D. hố

Câu 8: Tiếng nào có chứa vần ia có trong câu sau?

Bố đang tỉa lá

A. Bố

B. đang

C. tỉa

D. lá

Câu 9: Tiếng nào chứa âm ê? (chọn 2 đáp án)

A. bế

B. lê

C. gấu

D. cà

Câu 10: Đâu là từ viết đúng chính tả?

A. lá tía tô

B. ná tía tô

C. lá kía kô

D. lá cía cô

Câu 11: Nối thành câu hoàn chỉnh:

1. Bà

 

bi ba bi bô.

2. Bé

bế bé đi đò.

A. 1 - a, 2 - b

B. 1 - b, 2 - a

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:


Các loạt bài lớp 2 Cánh diều khác