Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 9 phần Phonetics trong Unit 9: Houses in the future sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 6 Unit 9 Smart World.
Question 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. busy
B. easy
C. music
D. sound
Đáp án đúng: D
A. busy /ˈbɪzi/
B. easy /ˈiːzi/
C. music /ˈmjuːzɪk/
D. sound /saʊnd/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 2. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. visit
B. story
C. person
D. hospital
Đáp án đúng: A
A. visit /ˈvɪzɪt/
B. story /ˈstɔːri/
C. person /ˈpɜːsn/
D. hospital /ˈhɒspɪtl/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 3. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. learns
B. travels
C. puts
D. begs
Đáp án đúng: C
A. learns /lɜːnz/
B. travels /ˈtrævlz/
C. puts /pʊts/
D. begs /begz/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 4. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. lives
B. catches
C. cures
D. loves
Đáp án đúng: B
A. lives /lɪvz/
B. catches /ˈkæʧɪz/
C. cures /kjʊəz/
D. loves /lʌvz/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 5. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. cousin
B. present
C. design
D. herself
Đáp án đúng: D
A. cousin /ˈkʌzn/
B. present /prɪˈzent/
C. design /dɪˈzaɪn/
D. herself /hɜːˈself/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 6. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. doctor
B. after
C. motion
D. return
Đáp án đúng: C
A. doctor /ˈdɒktə/
B. after /ˈɑːftə/
C. motion /ˈməʊʃən/
D. return /rɪˈtɜːn/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 7. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. potential
B. maintain
C. football
D. without
Đáp án đúng: A
A. potential /pəʊˈtenʃəl/
B. maintain /meɪnˈteɪn/
C. football /ˈfʊtbɔːl/
D. without /wɪˈðaʊt/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 8. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. photo
B. store
C. table
D. nation
Đáp án đúng: D
A. photo /ˈfəʊtəʊ/
B. store /stɔː/
C. table /ˈteɪbl/
D. nation /ˈneɪʃən/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 9. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. fortune
B. century
C. actual
D. contact
Đáp án đúng: D
A. fortune /ˈfɔːʧən/
B. century /ˈsenʧʊri/
C. actual /ˈækʧʊəl/
D. contact /ˈkɒntækt/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. great
B. write
C. cut
D. listen
Đáp án đúng: D
A. great /greɪt/
B. write /raɪt/
C. cut /kʌt/
D. listen /ˈlɪsn/
Đáp án D có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 11. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. horse
B. more
C. home
D. corner
Đáp án đúng: C
A. horse /hɔːs/
B. more /mɔː(r)/
C. home /həʊm/
D. corner /ˈkɔːnə(r)/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /əʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɔː/.
Question 12. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. song
B. show
C. toe
D. post
Đáp án đúng: A
A. song /sɒŋ/
B. show /ʃəʊ/
C. toe /təʊ/
D. post /pəʊst/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /əʊ/.
Question 13. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. boxes
B. dishes
C. prizes
D. gloves
Đáp án đúng: D
A. boxes /bɒksɪz/
B. dishes /dɪʃɪz/
C. prizes /praɪzɪz/
D. gloves /ɡlʌvz/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.
Question 14. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. grapes
B. changes
C. kites
D. bikes
Đáp án đúng: B
A. grapes /ɡreɪps/
B. changes /tʃeɪndʒɪz/
C. kites /kaɪts/
D. bikes /baɪks/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.
Question 15. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest.
A. pens
B. graphs
C. drums
D. hills
Đáp án đúng: B
A. pens /penz/
B. graphs /ɡrɑːfs/
C. drums /drʌmz/
D. hills /hɪlz/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 16. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. city
B. event
C. money
D. water
Đáp án đúng: B
A. city /ˈsɪti/
B. event /ɪˈvent/
C. money /ˈmʌni/
D. water /ˈwɔːtə(r)/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 17. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. alarm
B. career
C. level
D. police
Đáp án đúng: C
A. alarm /əˈlɑːm/
B. career /kəˈrɪə(r)/
C. level /ˈlevl/
D. police /pəˈliːs/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 18. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. company
B. mosaic
C. instruction
D. arrival
Đáp án đúng: A
A. company /ˈkʌmpəni/
B. mosaic /məʊˈzeɪɪk/
C. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/
D. arrival /əˈraɪvl/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 19. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. memory
B. telephone
C. argument
D. employee
Đáp án đúng: D
A. memory /ˈmeməri/
B. telephone /ˈtelɪfəʊn/
C. argument /ˈɑːɡjumənt/
D. employee /ɪmˈplɔɪiː/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 20. Choose the word that has a stress pattern different from the others.
A. devotee
B. tradition
C. Portuguese
D. picturesque
Đáp án đúng: B
A. devotee /ˌdevəˈtiː/
B. tradition /trəˈdɪʃn/
C. Portuguese /ˌpɔːtʃʊˈɡiːz/
D. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều