Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

above (pre)

/əˈbʌv/

ở phía trên

beside (pre)

/bɪˈsaɪd/

bên cạnh

crayon (n)

/ˈkreɪən/

bút sáp màu

glue stick (n)

/ɡluː stɪk/

keo dán

in front of (pre)

/ɪn frʌnt əv/

ở đằng trước

pencil sharpener (n)

/ˈpensl ʃɑːpnə(r)/

cái gọt bút chì

set square (n)

/ˈset skweə(r)/

thước ê-ke

under (pre)

/ˈʌndə/

ở phía dưới




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 8 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
crown /kraun/ con quạ
fox /fɔks/ con cáo
dwarf /dwɔ:f/ người lùn
ghost /goust/ con ma
Story /stɔ:ri/ câu chuyện
chess /t∫es/ cờ vua
Halloween /hælou'i:n/ lễ Ha lo ween
scary /skeəri/ đáng sợ
fairy tale /feəriteil/ truyện cổ tích
short story /∫ɔ:t'stɔ:ri/ truyện ngắn
I see /Ai si:/ mình hiểu
character /kæriktə/ nhân vật
main /mein/ chính,quan trọng
borrow /bɔrou/ mượn (đi mượn người khác)
finish /fini∫/ hoàn thành, kết thúc
generous /dʒenərəs/ hào phóng
hard-working /hɑ:d wə:kiη/ chăm chỉ
Kind /kaind/ tốt bụng
gentle /dʒentl/ hiền lành
clever /klevə/ khôn khéo, thông minh
favourite /feivərit/ ưa thích
funny /fʌni/ vui tính
beautiful /bju:tiful/ đẹp
policeman /pə'li:smən/ Cảnh sát

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


unit-8-what-are-you-reading.jsp


Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học