Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

first floor

/fɜːst flɔː/

tầng một

go along

/ɡəʊ əˈlɒŋ/

đi dọc

downstairs (adv)

/daʊnˈsteəz/

xuống gác

past (pre)

/pɑːst/

qua

upstairs (adv)

/ɡəʊ ˌʌpˈsteəz/

lên gác

ground floor

/ɡraʊnd flɔː/

tầng trệt

second floor

/ˈsekənd flɔː/

tầng hai

third floor

/θɜːd flɔː/

tầng ba




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 6 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
subject /sʌbdʒikt/ môn học
Maths /mæθ/ môn Toán
Science /saiəns/ môn Khoa học
IT /ai ti:/ môn Công nghệ Thông tin
Art /a:t/ môn Mỹ thuật
Music /mju:zik/ môn Âm nhạc
English /iηgli∫/ môn tiếng Anh
Vietnamese /vjetnə'mi:z/ môn tiếng Việt
PE /Pi: i:/ môn Thể dục
trip /trip/ chuyến đi
lesson /lesn/ bài học
still /stil/ vẫn
pupil /pju:pl/ học sinh
again /ə'gen/ lại, một lẩn nữa
talk /tɔ:k/ nói chuyện
break time /breik taim/ giờ giải lao
school day /sku:l dei./ ngày phải đi học
weekend day /wi:k end dei/ ngày cuối tuần
except /ik sept / ngoại trừ
start /sta:t/ bắt đầu
August /ɔ:'gʌst/ tháng Tám
primary school /praiməri sku:l/ trường tiếu học
timetable /taimtəbl/ thời khóa biểu

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 6: Our school rooms hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


unit-6-how-many-lessons-do-you-have-today.jsp


Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học