Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Places of interest (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Places of interest sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

beautiful (adj)

/ˈbjuːtɪfl/

đẹp

exciting (adj)

/ɪkˈsaɪtɪŋ/

hứng thú

fantastic (adj)

/fænˈtæstɪk/

tuyệt vời

peaceful (adj)

/ˈpiːsfl/

yên bình

twenty-nine (29)

/ˈtwenti naɪn/

hai mươi chín (29)

forty (40)

/ˈfɔːti/

bốn mươi (40)

one hundred (100)

/wʌn ˈhʌndrəd/

một trăm (100)

one hundred and twenty-nine (129)

/ wʌn ˈhʌndrəd ənd  ˈtwenti naɪn/

một trăm hai mươi chín (129)




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 19 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
visit /ˈvɪzɪt/ đi thăm, chuyến đi
pagoda /pəˈɡəʊdə/ thăm ngôi chùa
park /pɑː(r)k/ công viên
temple /ˈtemp(ə)l/ đền
theatre /ˈθɪətə(r)/ rạp hát
bridge /brɪdʒ/ cây cầu
city /ˈsɪti/ thành phố
village /ˈvɪlɪdʒ/ ngôi làng
town /taʊn/ thị trấn
museum /mjuːˈziːəm/ viện bảo tàng
centre /ˈsentə(r)/ trung tâm
somewhere /ˈsʌmweə(r)/ nơi nào đó
zoo /zuː/ sở thú
lake /leɪk/ hồ nưóc
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thưởng thức, thích thú
expect /ɪkˈspekt/ mong đợi
exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/ náo nhiệt
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ thú vị
attractive /əˈtræktɪv/ cuốn hút
in the middle of /ɪn ðə ˈmɪd(ə)l əv/ ở giữa
weekend /ˌwiːkˈend/ ngày cuối tuần
delicious /dɪˈlɪʃəs/ ngon
people /ˈpiːp(ə)l/ người dân
history /ˈhɪst(ə)ri/ lịch sử
statue /ˈstætʃuː/ bức tượng
yard /jɑː(r)d/ cái sân
holiday /ˈhɒlɪdeɪ/ kì nghỉ
place /pleɪs/ địa điểm

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Places of interest hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


unit-19-which-place-would-you-like-to-visit.jsp


Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học