Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 5 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 5 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

ant (n)

/ænt/

con kiến

cook well

/kʊk wel/

nấu ăn giỏi

crow (n)

/krəʊ/

con quạ

dwarfs (n)

/dwɔːfs/

những chú lùn, người tí hon

fox (n)

/fɒks/

con cáo

grasshopper (n)

/ˈɡrɑːshɒpə/

con châu chấu

hare (n)

/heə/

con thỏ

run fast

/rʌn fɑːst/

chạy nhanh

sing beautifully

/sɪŋ ˈbjuːtɪfli/

hát hay

tortoise (n)

/ˈtɔːtəs/

con rùa

Snow White (n)

/snəʊ waɪt/ 

Nàng Bạch Tuyết

work hard

/wɜːk hɑːd/

làm việc chăm chỉ




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17 (sách cũ)

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt
restaurant /ˈrest(ə)rɒnt/ nhà hàng
a bowl of /ə bəʊl əv/ một bát (gì đó)
noodle /ˈnuːd(ə)l/
water /ˈwɔːtə(r)/ nước
a glass of /ə glɑ:s əv/ một ly (gì đó)
apple juice /ˈæp(ə)l dʒuːs/ nước táo
fish /fɪʃ/
a packet of /ə ˈpækɪt əv/ một gói (gì đó)
biscuit /ˈbɪskɪt/ bánh quy
a bar of /ə bɑ: əv/ một thanh (gì đó)
a carton of /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ một hộp (gì đó)
lemonade /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
nowadays /ˈnaʊəˌdeɪz/ ngày nay
sandwich /ˈsæn(d)wɪdʒ/ bánh săng uých
healthy food /ˈhelθi fuːd/ Đồ ăn tốt cho sức khỏe
meal /miːl/ bữa ăn
canteen /kænˈtiːn/ căng tin
fresh /freʃ/ tươi
egg /eg/ trứng
sausage /ˈsɒsɪdʒ/ xúc xích
butter /ˈbʌtə(r)/
bottle /ˈbɒt(ə)l/ chai
banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối
diet /ˈdaɪət/ chế độ ăn kiêng
vegetable /ˈvedʒtəb(ə)l/ rau
vitamin /ˈvɪtəmɪn/ Chất dinh dưỡng (vitamin)
sugar /ˈʃʊɡə(r)/ đường
salt /sɔːlt/ muối
meat /miːt/ thịt
fat /fæt/ béo
rice /raɪs/ cơm, gạo
habit /ˈhæbɪt/ thói quen

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:


unit-17-what-would-you-like-to-eat.jsp


Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học