Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

can
(modal verb)

/kən/, /kæn/

có thể, biết (làm gì)

cook (v)

/kʊk/

nấu ăn

play the piano

(v. phr)

/pleɪ ðə piˈænəʊ/

chơi đàn piano

play the guitar

(v. phr)

/pleɪ ðə ɡɪˈtɑː/

chơi đàn ghi-ta

ride (a bike) (v)

/raɪd (ə baɪk)/

đạp xe

ride (a horse) (v)

/raɪd (ə hɔːs)/

cưỡi ngựa

roller skate (v)

/ˈrəʊlə skeɪt/

trượt pa tanh

swim (v)

/swɪm/

bơi

but (con)

/bʌt/

nhưng




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

badminton

n

/ˈbæd.mɪn.tən/

cầu lông

can

modal v

/kæn/

có thể

cook 

v

/kʊk/

nấu ăn

dance

v

/dɑːns/

nhảy, múa, khiêu vũ

piano

n

/piˈæn.əʊ/

đàn dương cầm, đàn piano

skate

v

/skeɪt/

trượt băng, pa tanh

skip 

v

/skɪp/

nhảy (dây)

swim 

v

/swɪm/

bơi

swing 

v

/swɪŋ/

đu, đánh đu

table tennis  

n

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

bóng bàn

volleyball

n

/ˈvɒl.i.bɔːl/

bóng chuyền

Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Things we can do hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:


unit-5-can-you-swim.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học