Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: At the shopping centre sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

behind (pre)

/bɪˈhaɪnd/

đằng sau

between (pre)

/bɪˈtwiːn/

ở giữa

near (pre)

/nɪə/

ở gần

opposite (pre)

/ˈɒpəzɪt/

đối diện

gift shop (n)

/ˈɡɪft ʃɒp/

cửa hàng quà tặng

skirt (n)

/skɜːt/

váy

dong (n)

/dɒŋ/

đồng (đơn vị tiền tệ của Việt Nam)

thousand (n)

/ˈθaʊznd/

nghìn

T-shirt (n)

/ˈtiː ʃɜːt/

áo thun




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

birthday present

n

/ˈbɜːθ.deɪ ˌprez.ənt/

quà sinh nhật

complete

v

/kəmˈpliːt/

hoàn thành

countryside

n

/ˈkʌn.tri.saɪd/

vùng quê, quê nhà, nông thôn

free

adj

/fri:/

rảnh rỗi, rảnh

go fishing

n

/ɡəʊ ˈfɪʃ.ɪŋ/

đi câu cá

go for a picnic

n

/ɡəʊ fɔːr ə ˈpɪk.nɪk/

đi dã ngoại

go for a walk

n

/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/

đi dạo bộ

go skating

n

/ɡəʊ ˈskeɪ.tɪŋ/

đi trượt pa-tanh/ trượt băng

mobile phone     

n

/ˌməʊ.baɪl ˈfəʊn/

điện thoại di động

phone number

n

/ˈfəʊn ˌnʌm.bər/

số điện thoại

photograph

n

/ˈfəʊ.tə.ɡrɑːf/

ảnh

repeat 

v

/rɪˈpiːt/

nhắc lại

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


unit-18-whats-your-phone-number.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học