Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16: Weather sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 4 học từ mới môn Tiếng Anh lớp 4 dễ dàng hơn.

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

cloudy (adj)

/ˈklaʊdi/

có mây, nhiều mây

rainy (adj)

/ˈreɪni/

có mưa

sunny (adj)

/ˈsʌni/

có nắng

weather (n)

/ˈweðə/

thời tiết

windy (adj)

/ˈwɪndi/

có gió

bakery (n)

/ˈbeɪkəri/

hiệu bánh mì

bookshop (n)

/ˈbʊkʃɒp/

hiệu sách

food stall (n)

/fuːd stɔːl/

quầy hàng thực phẩm

water park (n)

/ˈwɔːtə pɑːk/

công viên nước

supermarket (n)

/ˈsuːpəmɑːkɪt/

siêu thị




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 (sách cũ)

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

after that

adv

/ˈɑːf.tər ðæt/

sau đó

bakery

n

/ˈbeɪ.kər.i/

tiệm bánh, cửa hàng bánh

bookshop

n

/ˈbʊk.ʃɒp/

hiệu sách, cửa hàng sách

busy

adj

/ˈbɪz.i/

bận rộn, bận

buy

v

/bai/

mua

chocolate

n

/ˈtʃɒk.lət/

sô-cô-la

cinema

n

/ˈsɪn.ə.mə/

rạp chiếu phim

film

n

/fɪlm/

phim

finally

adv

/ˈfaɪ.nəl.i/

cuối cùng

first

adv

/ˈfɜːst/

trước tiên, đầu tiên

hungry

adj

/ˈhʌŋ.ɡri/

đói

medicine

n

/ˈmed.ɪ.sən/

thuốc

supermarket

n

/ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/

siêu thị

sweet

adj

/swi:t/

kẹo

sweet shop

n

/swi:t ʃɒp/

cửa hàng kẹo

swimming pool

n

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

hồ bơi, bể bơi

then

adv

/ðen/

sau đó, rồi thì

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 4 khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:


unit-16-lets-go-to-the-book-shop.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học