Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 9: Classroom Activities phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: W, w, watch.
Dịch nghĩa: W, w, đồng hồ đeo tay.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe: Z, z, zebra.
Dịch nghĩa: Z, z, con ngựa vằn.
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: B
Bài nghe: V, v, vest.
Dịch nghĩa: V, v, áo gi-lê.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe: Z, z, zoo.
Dịch nghĩa: Z, z, sở thú.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter Z.
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Z.
A. Plane (n): máy bay
B. Watch (n): đồng hồ đeo tay
C. Motorbike (n): xe máy
D. Zebra (n): con ngựa vằn
Đáp án D. Zebra (con ngựa vằn) bắt đầu bằng chữ cái Z.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter Z.
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Z.
A. Zoo (n): sở thú
B. Yo-yo (n): đồ chơi yoyo
C. Fox (n): con cáo
D. Violin (n): đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
Đáp án A. Zoo (sở thú) bắt đầu bằng chữ cái Z.
Question 7. Choose the picture that begins with the letter V.
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái V.
A. Shorts (n): quần đùi
B. Box (n): cái hộp
C. Crayon (n): bút sáp màu
D. Violin (n): đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
Đáp án D. Violin (đàn vĩ cầm, vi-ô-lông) bắt đầu bằng chữ cái V.
Question 8. Choose the picture that begins with the letter W.
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái W.
A. Window (n): cửa sổ
B. Hat (n): cái mũ
C. Yogurt (n): sữa chua
D. Goat (n): con dê
Đáp án A. Window (cửa sổ) bắt đầu bằng chữ cái W.
Question 9. Odd one out.
A. eraser
B. ruler
C. pencil
D. plane
Đáp án đúng: D
A. eraser (n): cục tẩy
B. ruler (n): thước kẻ
C. pencil (n): bút chì
D. plane (n): máy bay
Chọn D vì là danh từ chỉ phương tiện giao thông, các từ còn lại là danh từ chỉ đồ dùng học tập.
Question 10. Odd one out.
A. zebra
B. pencil case
C. elephant
D. tiger
Đáp án đúng: B
A. zebra (n): ngựa vằn
B. pencil case (n): hộp bút
C. elephant (n): con voi
D. tiger (n): con hổ
Chọn B vì là danh từ chỉ đồ dùng học tập, các từ còn lại là danh từ chỉ động vật.
Question 11. Read and choose the correct picture.
I can spell words.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tớ có thể đánh vần.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 12. Read and choose the correct picture.
Pick up your crayon!
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Hãy nhặt cây bút sáp màu của cậu lên!
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 13. Arrange the letters: A-C-R-O-N-Y.
A. Cronya
B. Yoracn
C. Crayon
D. Nyraco
Đáp án đúng: C
C. Crayon là từ đúng – bút sáp màu.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 14. Arrange the letters: L-R-R-E-U.
A. Ruler
B. Rerlu
C. Ruerl
D. Errul
Đáp án đúng: A
A. Ruler là từ đúng – thước kẻ.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 15. Read and choose the correct answer.
A. I draw pictures on Wednesday.
B. I draw pictures on Monday.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. Tớ vẽ tranh vào thứ Tư.
B. Tớ vẽ tranh vào thứ Hai.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 16. Look and choose: COUNT NUMBERS.
Đáp án đúng: C
A. sing songs (v. phr): ca hát
B. eat snacks (v. phr): ăn đồ ăn vặt
C. count numbers (v. phr): đếm số
D. read books (v. phr): đọc sách
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 17. Look and choose: DRAW PICTURES.
Đáp án đúng: B
A. listen to music (v. phr): nghe nhạc
B. draw pictures (v. phr): vẽ tranh
C. hands up (v. phr): giơ tay lên
D. sit down (v. phr): ngồi xuống
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 18. Look and choose.
Pick up your _______.
A. eraser
B. pen
C. yo-yo
D. hat
Đáp án đúng: A
A. eraser (n): cục tẩy
B. pen (n): bút mực
C. yo-yo (n): đồ chơi yoyo
D. hat (n): cái mũ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Hãy nhặt cục tẩy lên.
Question 19. Look and choose.
I can _______.
A. stand up
B. spell words
C. count numbers
D. draw pictures
Đáp án đúng: B
A. stand up (v. phr): đứng dậy
B. spell words (v. phr): đánh vần
C. count numbers (v. phr): đếm số
D. draw pictures (v. phr): vẽ tranh
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ có thể đánh vần.
Question 20. Look and choose.
I sing songs on _______.
A. Mondays
B. Tuesdays
C. Wednesdays
D. weekends
Đáp án đúng: B
A. Mondays (n số nhiều): các ngày thứ Hai
B. Tuesdays (n số nhiều): các ngày thứ Ba
C. Wednesdays (n số nhiều): các ngày thứ Tư
D. weekends (n số nhiều): các ngày cuối tuần
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ ca hát vào các ngày thứ Ba.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: