Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 8: Transportation phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe: X, x, fox
Dịch nghĩa: X, x, con cáo.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: Y, y, yo-yo.
Dịch nghĩa: Y, y, đồ chơi yoyo.
Question 3. Choose the picture with the letter X.
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh có chứa chữ cái X.
A. Seven (number): số 7
B. Queen (n): nữ hoàng
C. Fox (n): con cáo
D. Penguin (n): chim cánh cụt
Đáp án C. Fox (con cáo) có chứa chữ cái N.
Question 4. Choose the picture with the letter X.
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh có chứa chữ cái X.
A. Vest (n): áo gi-lê
B. Box (n): cái hộp
C. Boat (n): chiếc thuyền
D. Hat (n): cái mũ
Đáp án B. Box (cái hộp) có chứa chữ cái X.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter Y.
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Y.
A. Yo-yo (n): đồ chơi yoyo
B. Window (n): cửa sổ
C. Dress (n): cái váy
D. Plane (n): máy bay
Đáp án A. Yo-yo (đồ chơi yoyo) bắt đầu bằng chữ cái Y.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter Y.
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái Y.
A. Flower (n): bông hoa
B. Yogurt (n): sữa chua
C. Bus (n): xe buýt
D. Bag (n): cái túi
Đáp án B. Yogurt (sữa chua) bắt đầu bằng chữ cái Y.
Question 7. Odd one out.
A. bus
B. car
C. bike
D. apple
Đáp án đúng: D
A. bus (n): xe buýt
B. car (n): ô tô
C. bike (n): xe đạp
D. apple (n): quả táo
Chọn D vì là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại là danh từ chỉ phương tiện giao thông.
Question 8. Odd one out.
A. bike
B. boat
C. fox
D. motorbike
Đáp án đúng: C
A. bike (n): xe đạp
B. boat (n): thuyền
C. fox (n): con cáo
D. motorbike (n): xe máy
Chọn C vì là danh từ chỉ động vật, các từ còn lại là danh từ chỉ phương tiện giao thông.
Question 9. Read and choose the correct picture.
I can see the boat.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy con thuyền.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- Can you see the plane?
- Yes, I can.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
- Cậu có thể nhìn thấy máy bay không?
- Có, tớ có thể.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 11. Arrange the letters: L-P-A-N-E.
A. Nalep
B. Plane
C. Alepn
D. Elanp
Đáp án đúng: B
B. Plane (n): máy bay – đáp án đúng.
A, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Arrange the letters: A-T-O-B.
A. Otab
B. Taob
C. Boat
D. Abto
Đáp án đúng: C
C. Boat (n): thuyền – đáp án đúng.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Arrange the letters: B-K-I-E.
A. Kbie
B. Ikbe
C. Ekib
D. Bike
Đáp án đúng: D
D. Bike (n): xe đạp – đáp án đúng.
A, B, C là các từ không có nghĩa.
Question 14. Look and choose: MOTORBIKE.
Đáp án đúng: B
A. Bike (n): xe đạp
B. Motorbike (n): xe máy
C. Car (n): ô tô
D. Bus (n): xe buýt
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 15. Look and choose: BOAT.
Đáp án đúng: A
A. Boat (n): thuyền
B. Motorbike (n): xe máy
C. Car (n): ô tô
D. Plane (n): máy bay
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 16. Look and choose.
Can you see the ______?
A. boat
B. plane
C. bike
D. car
Đáp án đúng: B
A. boat (n): thuyền
B. plane (n): máy bay
C. bike (n): xe đạp
D. car (n): ô tô
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Cậu có nhìn thấy máy bay không?
Question 17. Look and choose.
I want to eat ______.
A. banana
B. juice
C. yogurt
D. cookie
Đáp án đúng: C
A. banana (n): quả chuối
B. juice (n): nước ép
C. yogurt (n): sữa chua
D. cookie (n): bánh quy
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Tớ muốn ăn sữa chua.
Question 18. Look and choose.
I can see a ______.
A. bear
B. cat
C. dog
D. fox
Đáp án đúng: D
A. bear (n): con gấu
B. cat (n): con mèo
C. dog (n): con chó
D. fox (n): con cáo
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.
Question 19. Read and choose the correct answer.
A. Can you see the car?
B. Can you see the bus?
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
A. Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe ô tô không?
B. Cậu có thể nhìn thấy chiếc xe buýt không?
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 20. Read and choose the correct answer.
Can you see the plane?
A. Yes, I can.
B. No, I can’t.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Cậu có thể nhìn thấy chiếc máy bay không?
A. Có, tớ có thể.
B. Không, tớ không thể.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: