Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 7: Clothes phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: W, w, window.
Dịch nghĩa: W, w, cửa sổ.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: B
Bài nghe: V, v, violin.
Dịch nghĩa: V, v, đàn vĩ cầm.
Question 3. Choose the picture that begins with the letter V.
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái V.
A. umbrella (n): cái ô
B. violin (n): đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
C. rabbit (n): con thỏ
D. tiger (n): con hổ
Đáp án B. violin (đàn vĩ cầm, vi-ô-lông) bắt đầu bằng chữ cái V.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter V.
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái V.
A. queen (n): nữ hoàng
B. penguin (n): chim cánh cụt
C. vest (n): áo gi-lê
D. question (n): câu hỏi
Đáp án C. vest (áo gi-lê) bắt đầu bằng chữ cái V.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter W.
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái W.
A. top (n): con quay
B. pen (n): bút mực
C. uncle (n): chú, bác
D. window (n): cửa sổ
Đáp án D. window (cửa sổ) bắt đầu bằng chữ cái W.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter W.
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái W.
A. watch (n): đồng hồ đeo tay
B. seventeen (number): số 17
C. octopus (n): con bạch tuộc
D. robot (n): người máy, rô bốt
Đáp án A. watch (đồng hồ đeo tay) bắt đầu bằng chữ cái W.
Question 7. Odd one out.
A. dress
B. shirt
C. park
D. vest
Đáp án đúng: C
A. dress (n): váy
B. shirt (n): áo sơ mi
C. park (n): công viên
D. vest (n): áo gi-lê
Chọn C vì là danh từ chỉ địa điểm vui chơi, các từ còn lại là danh từ chỉ trang phục.
Question 8. Odd one out.
A. hide and seek
B. soccer
C. hopscotch
D. T-shirt
Đáp án đúng: D
A. hide and seek (n): trò trốn tìm
B. soccer (n): bóng đá
C. hopscotch (n): trò nhảy lò cò
D. T-shirt (n): áo phông
Chọn D vì là danh từ chỉ trang phục, các từ còn lại là danh từ chỉ trò chơi.
Question 9. Read and choose the correct picture.
These are my clothes.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Đây là quần áo của tớ.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- Is it your dress?
- No, it isn’t. It’s my T-shirt.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Đây có phải váy của cậu không?
- Không, không phải. Nó là áo phông của tớ.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 11. Find the word: P A Q D R E S S S H O.
A. PAQ
B. SSHO
C. DRESS
D. AQDRE
Đáp án đúng: C
C. DRESS (n): váy – đáp án đúng.
A, B, D là các từ không có nghĩa.
Question 12. Find the word: D R E S O C K S H A Q.
A. SOCKS
B. DRESO
C. SHAQ
D. RESOC
Đáp án đúng: A
A. SOCKS (n số nhiều): đôi tất – đáp án đúng.
B, C, D là các từ không có nghĩa.
Question 13. Fill in the blank.
_ _ irt
A. Th
B. Sh
C. Ph
D. Dr
Đáp án đúng: B
A. Th → Thirt: không có nghĩa.
B. Sh → Shirt (n): áo sơ mi → đáp án đúng.
C. Ph → Phirt: không có nghĩa.
D. Dr → Drirt: không có nghĩa.
Question 14. Fill in the blank.
Sho_ _s
A. rs
B. or
C. ts
D. rt
Đáp án đúng: D
A. rs → Shorss: không có nghĩa.
B. or → Shoors: không có nghĩa.
C. ts → Shotss: không có nghĩa.
D. rt → Shorts (n số nhiều): quần đùi → đáp án đúng.
Question 15. Look and choose: DRES
Đáp án đúng: B
A. shorts (n số nhiều): quần đùi
B. dress (n): váy
C. shirt (n): áo sơ mi
D. hat (n): mũ
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 16. Look and choose: SOCKS.
Đáp án đúng: B
A. T-shirt (n): áo phông
B. Socks (n số nhiều): đôi tất
C. Cap (n): mũ lưỡi trai
D. Umbrella (n): cái ô
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose: SHOES.
Đáp án đúng: C
A. vest (n): áo gi-lê
B. bag (n): cái túi
C. shoes (n số nhiều): giày
D. shorts (n số nhiều): quần đùi
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 18. Look and choose the correct word.
These are my ______.
A. pants
B. socks
C. dress
D. shorts
Đáp án đúng: A
A. pants (n số nhiều): quần dài
B. socks (n số nhiều): đôi tất
C. dress (n): váy
D. shorts (n số nhiều): quần đùi
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Đây là quần dài của tớ.
Question 19. Read and choose the correct answer.
A. These are my socks.
B. These are my shoes.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. Đây là những chiếc tất của tớ.
B. Đây là những chiếc giày của tớ.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 20. Read and choose the correct answer.
Is it your violin?
A. Yes, it is.
B. No, it isn’t.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Đây có phải đàn vĩ cầm của cậu không?
A. Đúng thế.
B. Không phải.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: