Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 6: Around Town phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Fill in the blank.
I want to ______ to the zoo.
A. go
B. bored
C. rectangle
D. have
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
A. go (v): đi
B. bored (adj): chán nản
C. rectangle (n): hình chữ nhật
D. have (v): có, sở hữu
Xét các đáp án, ta thấy A. go là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến sở thú.
Question 2. Fill in the blank.
I want ______ go to the beach.
A. be
B. to
C. is
D. this
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. to là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến bãi biển.
Question 3. Fill in the blank.
- I want to ______ hide and seek in the playground.
- OK, let’s go.
A. read
B. eat
C. play
D. listen
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai muốn làm gì: S + want(s) + to V nguyên thể. (Ai đó muốn làm gì.)
A. read (v): đọc → không phù hợp về nghĩa.
B. eat (v): ăn → không phù hợp về nghĩa.
C. play (v): chơi → phù hợp về nghĩa.
D. listen (v): nghe → không phù hợp về nghĩa.
Xét các đáp án, ta thấy C. play là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn chơi trốn tìm ở sân chơi.
- Được, đi thôi.
Question 4. Fill in the blank.
I can ______. Let’s go to the beach!
A. sing
B. hop
C. read
D. swim
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
A. sing (v): hát → không phù hợp với ngữ cảnh.
B. hop (v): nhảy lò cò → không phù hợp với ngữ cảnh.
C. read (v): đọc → không phù hợp với ngữ cảnh.
D. swim (v): bơi → phù hợp với ngữ cảnh ở bãi biển.
Xét các đáp án, ta thấy D. swim là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có thể bơi. Chúng ta hãy đi đến bãi biển đi!
Question 5. Fill in the blank.
I want to see the ______ in the zoo.
A. tiger
B. umbrella
C. robot
D. bike
Đáp án đúng: A
A. tiger (n): con hổ → phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
B. umbrella (n): cái ô → không phù hợp với ngữ cảnh.
C. robot (n): người máy, rô bốt → không phù hợp với ngữ cảnh.
D. bike (n): xe đạp → không phù hợp với ngữ cảnh.
Xét các đáp án, ta thấy A. tiger là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn ngắm hổ ở sở thú.
Question 6. Choose the correct answer.
- I’m bored.
- ________
A. I’m eight.
B. Let’s go to the park and play tag!
C. It’s a square.
D. This is my uncle.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Tớ cảm thấy chán.
- ______________
A. Tớ tám tuổi. → không liên quan đến câu trước đó.
B. Chúng ta hãy đi đến công viên và chơi đuổi bắt đi! → phù hợp với ngữ cảnh.
C. Nó là hình vuông. → không liên quan đến câu trước đó.
D. Đây là chú của tớ. → không liên quan đến câu trước đó.
Chọn đáp án B.
Question 7. Choose the correct answer.
- I want to swim.
- ____________
A. Let’s play soccer.
B. Let’s listen to music.
C. Let’s go to the beach.
D. Let’s go to the zoo.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn bơi.
- ___________
A. Chúng ta hãy chơi đá bóng đi. → không liên quan đến câu trước đó.
B. Chúng ta hãy nghe nhạc đi. → không liên quan đến câu trước đó.
C. Chúng ta hãy đi đến bãi biển đi. → phù hợp với ngữ cảnh.
D. Chúng ta hãy đi đến sở thú đi. → không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn đáp án C.
Question 8. Choose the correct answer.
- I want to go to the zoo.
- __________
A. OK. Let’s go.
B. No, it isn’t.
C. I’m sorry.
D. You’re welcome.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Tớ muốn đi đến sở thú.
- __________
A. Được. Đi nào. → phù hợp với ngữ cảnh.
B. Không, không phải. → không liên quan đến câu trước đó.
C. Tớ xin lỗi. → không liên quan đến câu trước đó.
D. Không có gì. → không liên quan đến câu trước đó.
Chọn đáp án A.
Question 9. Choose the correct answer.
In the zoo.
- I can see a ______.
A. teddy bear
B. pencil
C. bear
D. circle
Đáp án đúng: C
A. teddy bear (n): gấu bông → không phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
B. pencil (n): bút chì → không phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
C. bear (n): con gấu → phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
D. circle (n): hình tròn → không phù hợp với ngữ cảnh ở sở thú.
Dịch nghĩa:
Ở sở thú.
- Tớ có thể nhìn thấy một con gấu.
Question 10. Which word is incorrect?
Iwant to goes to the park.
A. I
B. want
C. goes
D. the
Đáp án đúng: C
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. goes là từ sai, vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: I want to go to the park.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến công viên.
Question 11. Which word is incorrect?
Let’s playshide and seek in thisplayground!
A. plays
B. hide and seek
C. this
D. playground
Đáp án đúng: A
Mẫu câu rủ ai đó làm gì: Let’s + V nguyên thể. (Chúng ta hãy ... đi.)
Xét các đáp án, ta thấy A. plays là từ sai vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: Let’s play hide and seek in this playground!
Dịch nghĩa: Chúng ta hãy chơi trốn tìm ở sân chơi này đi!
Question 12. Which word is incorrect?
This are my house.
A. This
B. are
C. my
D. house
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về người thân quen/ vật dụng thuộc sở hữu của mình: This is my + danh từ. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “my house” là danh từ số ít.
Sửa thành: This is my house.
Dịch nghĩa: Đây là nhà của tớ.
Question 13. Which word is incorrect?
I cansees the penguin in the zoo.
A. can
B. penguin
C. zoo
D. sees
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Xét các đáp án, ta thấy D. sees là từ sai vì không phải động từ nguyên thể.
Sửa thành: I can see the penguin in the zoo.
Dịch nghĩa: Tớ có thể ngắm nhìn chim cánh cụt ở sở thú.
Question 14. Fill in the blank.
I have a ball. Let’s play ______ in the playground.
A. hide and seek
B. hopscotch
C. tag
D. soccer
Đáp án đúng: D
A. hide and seek (n): trò trốn tìm
B. hopscotch (n): trò nhảy lò cò
C. tag (n): trò đuổi bắt
D. soccer (n): bóng đá
Xét các đáp án, ta thấy D. soccer là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một quả bóng. Chúng ta hãy chơi bóng đá ở sân chơi đi.
Question 15. Fill in the blank.
I want to go to the ______. I like animals.
A. beach
B. zoo
C. park
D. playground
Đáp án đúng: B
A. beach (n): bãi biển
B. zoo (n): sở thú
C. park (n): công viên
D. playground (n): sân chơi
Xét các đáp án, ta thấy B. zoo là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến sở thú. Tớ thích động vật.
Question 16. Choose the correct sentence.
A. I want go to the beach.
B. I want to go the beach.
C. I want to go to the to beach.
D. I want to go to the beach.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói ai muốn đến địa điểm nào đó:
S + want(s) + to go + to the + địa điểm. (Tớ muốn đi đến ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự câu khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ muốn đi đến bãi biển.
Question 17. Choose the correct sentence.
A. I can ride my bike.
B. I can rides my bike.
C. I can ride bike my.
D. I ride can my bike.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu nói ai có khả năng làm gì: S + can + V nguyên thể. (Ai đó có thể làm gì.)
Ta có cụm từ: ride my bike (v. phr): đạp xe đạp.
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự câu khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có thể đạp xe đạp.
Question 18. Fill in the blank.
There ______ fifteen monkeys in the zoo.
A. is
B. are
C. am
D. be
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ phù hợp để điền vào chỗ trống vì “fifteen monkeys” là số nhiều.
Dịch nghĩa: Có 15 con khỉ trong sở thú.
Question 19. Fill in the blank.
I _____ 19 tops in my house.
A. eat
B. read
C. have
D. listen
Đáp án đúng: C
A. eat (v): ăn
B. read (v): đọc
C. have (v): có, sở hữu
D. listen (v): nghe
Xét các đáp án, ta thấy C. have là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có 19 con quay trong nhà của mình.
Question 20. Fill in the blank.
______ many ducks are there in the park?
A. What
B. How
C. Are
D. Where
Đáp án đúng: B
Mẫu câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con vịt trong công viên?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: