Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 3: Numbers phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 2 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2.
Question 1. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: B
Bài nghe: Q, q, question.
Dịch nghĩa: Q, q, câu hỏi.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: P, p, penguin.
Dịch nghĩa: P, p, chim cánh cụt.
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: C
Bài nghe: O, o, orange.
Dịch nghĩa: O, o, quả cam.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: A
Bài nghe: N, n, nut.
Dịch nghĩa: N, n, hạt.
Question 5.Odd one out.
Đáp án đúng: A
A. Queen (n): nữ hoàng
B. Orange (n): quả cam
C. Octopus (n): con bạch tuộc
Đáp án A. Queen (nữ hoàng) bắt đầu với chữ cái Q, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái O.
Question 6. Odd one out.
Đáp án đúng: C
A. Pencil (n): bút chì
B. Penguin (n): chim cánh cụt
C. Nine (number): số 9
Đáp án C. Nine (số 9) bắt đầu với chữ cái N, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái P.
Question 7.Odd one out.
A. Seventeen
B. Thirteen
C. Thirsty
D. Fourteen
Đáp án đúng: C
A. Seventeen (number): số 17
B. Thirteen (number): số 13
C. Thirsty (adj): khát nước
D. Fourteen (number): số 14
Chọn C vì là tính từ chỉ trạng thái, các từ còn lại là số đếm.
Question 8.Odd one out.
A. Pen
B. Sixteen
C. Eighteen
D. Nineteen
Đáp án đúng: A
A. Pen (n): bút mực
B. Sixteen (number): số 16
C. Eighteen (number): số 18
D. Nineteen (number): số 19
Chọn A vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là số đếm.
Question 9. Look and choose.
A. Seven
B. Twenty
C. Seventeen
D. Eleven
Đáp án đúng: D
A. Seven (number): số 11
B. Twenty (number): số 20
C. Seventeen (number): số 17
D. Eleven (number): số 11
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Look and choose.
A. Five
B. Fifteen
C. Fourteen
D. Twelve
Đáp án đúng: B
A. Five (number): số 5
B. Fifteen (number): số 15
C. Fourteen (number): số 14
D. Twelve (number): số 20
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 11. Read and choose the correct picture.
- How many doors are there?
- There are twenty doors.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu cánh cửa?
- Có 20 cánh cửa.
Dựa vào số lượng các cánh cửa ở mỗi bức tranh, chọn đáp án A.
Question 12. Read and choose the correct picture.
- How many penguins are there?
- There are fifteen penguins.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu con chim cánh cụt?
- Có 15 con chim cánh cụt.
Dựa vào số lượng chim cánh cụt ở mỗi bức tranh, chọn đáp án C.
Question 13. Look and choose.
A. Eighteen
B. Eleven
C. Sixteen
D. Fifteen
Đáp án đúng: D
A. Eighteen (number): số 18
B. Eleven (number): số 11
C. Sixteen (number): số 16
D. Fifteen (number): số 15
Có 15 hình chữ nhật trong bức tranh, nên chọn đáp án D.
Question 14. Look and choose.
A. Twenty
B. Nineteen
C. Seventeen
D. Sixteen
Đáp án đúng: B
A. Twenty (number): số 20
B. Nineteen (number): số 19
C. Seventeen (number): 17
D. Sixteen (number): 16
Có 19 cái kẹo trong bức tranh, nên chọn đáp án B.
Question 15.Read and choose the correct answer.
There are thirteen cookies.
A. Yes
B. No
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Có 13 chiếc bánh quy.
Trong bức ảnh có 11 chiếc bánh quy, không phải là 13, nên ta chọn đáp án B.
Question 16. Read and choose the correct answer.
- How many pictures are there?
- There are fifteen pictures.
A. Yes
B. No
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu bức tranh?
- Có 15 bức tranh.
Trong bức ảnh có 14 bức tranh, không phải là 15, nên ta chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose: THIRTEEN.
Đáp án đúng: A
A. Thirteen (number): số 13
B. Eighteen (number): số 18
C. Fifteen (number): số 15
D. Sixteen (number): số 16
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose: FOURTEEN.
Đáp án đúng: D
A. Twelve (number): số 12
B. Fifteen (number): số 15
C. Eleven (number): số 11
D. Fourteen (number): số 14
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 19. Look and choose.
- How many circles are there?
- ______________________.
A. Twelve circles.
B. Fifteen circles.
C. Twenty circles.
D. Nineteen circles.
Đáp án đúng: D
A. Twelve circles: 12 hình tròn
B. Fifteen circles: 15 hình tròn
C. Twenty circles: 20 hình tròn
D. Nineteen circles: 19 hình tròn
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tròn?
- 19 hình tròn.
Question 20. Look and choose.
- How many triangles are there?
- ________________________.
A. Eighteen triangles.
B. Eleven triangles.
C. Seventeen triangles.
D. Sixteen triangles.
Đáp án đúng: A
A. Eighteen triangles: 18 hình tam giác
B. Eleven triangles: 11 hình tam giác
C. Seventeen triangles: 17 hình tam giác
D. Sixteen triangles: 16 hình tam giác
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tam giác?
- 18 hình tam giác.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: