Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 12 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

afford (v)

/əˈfɔːd/

có đủ tiền, có khả năng chi trả

colonial (adj)

/kəˈləʊniəl/

thuộc địa, thuộc dân

concern (n)

/kənˈsɜːn/

sự lo lắng

decrease (v)

/dɪˈkriːs/

giảm, hạ xuống

expand (v)

/ɪkˈspænd/

mở rộng (về diện tích)

gradually (adv)

/ˈɡrædʒuəli/

dần dần, từ từ

housing (n)

/ˈhaʊzɪŋ/

nhà ở

leisure (n)

/ˈleʒə/

sự giải trí, thư giãn

proportion (n)

/prəˈpɔːʃn/

tỉ lệ

rapidly (v)

/ˈræpɪdli/

rất nhanh, với tốc độ cao

reliable (adj)

/rɪˈlaɪəbl/

đáng tin cậy

resident (n)

/ˈrezɪdənt/

người dân

rush hour

/ˈrʌʃ aʊə/

giờ cao điểm

seek (v)

/siːk/

tìm kiếm

unemployment (n)

/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/

tình trạng thất nghiệp, số người không có việc làm

urban (adj)

/ˈɜːbən/

thuộc về đô thị




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 4 (sách cũ)

1. addicted /əˈdɪktɪd/ (a): nghiện

2. advent /ˈædvent/ (n): sự đến/ tới sự kiện quan trọng

3. app ( = application)/ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng

4. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ, quan điểm

5. connect /kəˈnekt/(v): kết nối

6. cyberbullying /ˈsaɪbəbʊliɪŋ/(n): khủng bố qua mạng Internet

7. documentary /ˌdɒkjuˈmentri/(n): phim tài liệu

8. dominant /ˈdɒmɪnənt/(a): thống trị, có ưu thế hơn

9. drama /ˈdrɑːmə/(n): kịch, tuồng

10. efficient /ɪˈfɪʃnt/ (a): có hiệu quả

11. emerge /iˈmɜːdʒ/ (v): vượt trội, nổi bật, nổi lên

12. fivefold /ˈfaɪvfəʊld/ (adj, adv): gấp 5 lần

13. GPS ( Global Positioning System): hệ thống định vị toàn cầu

14. leaflet /ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời

15. mass /mæs/(n): số nhiều, số đông, đại chúng

16. media /ˈmiːdiə/ (n): ( số nhiều của medium) phương tiện

17. microblogging /ˈmaɪkrəʊblɒɡɪŋ/(n): việc (cá nhân) thường xuyên gửi các tin nhắn/ hình ảnh/ video lên mạng xã hội để cộng đồng mạng biết được các hoạt động của người đăng tin

18. pie chart /ˈpaɪ tʃɑːt/: biểu đồ tròn

19. social networking /ˌsəʊʃl ˈnetwɜːkɪŋ/: mạng xã hội

20. subscribe /səbˈskraɪb/(v): đặt mua dài hạn

21. tablet PC /ˌtæblət ˌpiː ˈsiː/: máy tính bảng

22. the mass media: truyền thông đại chúng

23. tie in /taɪ/(v): gắn với

24. website /ˈwebsaɪt/ (n): vị trí web, điểm mạng, cổng thông tin điện tử

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 4: Urbanisation we admire hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:


unit-4-the-mass-media.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học