Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 12 dễ dàng hơn.

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

admire (v)

/ədˈmaɪə/

ngắm nhìn, chiêm ngưỡng

anxiety (n)

/æŋˈzaɪəti/

sự bồn chồn, lo lắng

appreciate (v)

/əˈpriːʃieɪt/

thưởng thức, trân trọng

bamboo dancing (np)

/ˌbæmˈbuː ˈdɑːnsɪŋ/

nhảy sạp

captivate (v)

/ˈkæptɪveɪt/

thu hút, cuốn hút

celebrate (v)

/ˈselɪbreɪt/

tổ chức, mừng

confusion (n)

/kənˈfjuːʒn/

sự khó hiểu, sự hỗn độn, sự rối rắm

costume (n)

/ˈkɒstjuːm/

trang phục

cuisine (n)

/kwɪˈziːn/

ẩm thực

cultural (adj)

/ˈkʌltʃərəl/

thuộc về văn hoá

culture shock (n)

/ˈkʌltʃə ʃɒk/

sốc văn hoá

custom (n)

/ˈkʌstəm/

phong tục

diversity (n)

/daɪˈvɜːsəti/

sự đa dạng

extracurricular (adj)

/ˌekstrəkəˈrɪkjələ/

ngoại khoá

festivity (n)

/feˈstɪvəti/

ngày hội

globalisation (n)

/ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃn/

sự toàn cầu hoá

identity (n)

/aɪˈdentəti/

bản sắc, đặc điểm nhận dạng

keep up with

/ˈkiːp ʌp wɪð/

bắt kịp với, theo kịp

lifestyle (n)

/ˈlaɪfstaɪl/

lối sống

multicultural (adj)

/ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/

tính đa văn hoá

origin (n)

/ˈɒrɪdʒɪn/

nguồn gốc

popularity (n)

/ˌpɒpjuˈlærəti/

sự phổ biến, sự thông dụng

speciality (n)

/ˌspeʃiˈæləti/

đặc sản

staple (adj)

/ˈsteɪpl/

cơ bản, chủ yếu

tasty (adj)

/ˈteɪsti/

ngon

traditional (adj)

/trəˈdɪʃənl/

truyền thống

trend (n)

/trend/

xu hướng

tug of war (n)

/ˌtʌɡ əv ˈwɔː/

trò chơi kéo co




Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2 (sách cũ)

1. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/(a): thuộc về nông nghiệp

2. centralise /ˈsentrəlaɪz/(v): tập trung

3. cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/(a): hiệu quả, xứng đáng với chi phí

4. counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): phản đô thị hóa, dãn dân

5. densely populated /ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/: dân cư đông đúc/ mật độ dân số cao

6. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/(n): sự phân biệt đối xử

7. double /ˈdʌbl/(v): tăng gấp đôi

8. downmarket /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/(a): giá rẻ, bình dân

9. down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/(a): thực tế/ sát thực tế

10. energy-saving /ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/(a): tiết kiệm năng lượng

11. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng

12. industrialisation /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự công nghiệp hóa

13. interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a): không tính lãi/ không lãi suất

14. kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a): tử tế, tốt bụng

15. long-lasting /ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/(a): kéo dài, diễn ra trong thời gian dài

16. migrate /maɪˈɡreɪt/(v): di cư

17. mindset /ˈmaɪndset/ (n): định kiến

18. overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v): làm cho quá tải

19. sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/(n): vệ sinh

20. self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): tự tạo động lực cho bản thân

21. slum /slʌm/(n): nhà ổ chuột

22. switch off /swɪtʃ ɒf/ (v): ngừng, thôi không chú ý đến nữa

23. time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/(a): tốn thời gian

24. thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a): đáng để suy nghĩ

25. unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/(n): tình trạng thất nghiệp

26. upmarket /ˌʌpˈmɑːkɪt/ (a): đắt tiền, xa xỉ

27. urbanisation /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): đô thị hóa

28. weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a): dãi dầu sương gió

29. well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a): được hình thành từ lâu, có tiếng tăm

30. worldwide /ˈwɜːldwaɪd/ (adv): trên phạm vi toàn cầu

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world we admire hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:


unit-2-urbanisation.jsp


Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học