Từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers (đầy đủ nhất) - Global Success



Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 11 dễ dàng hơn.

WORD

PRONUNCIATION

MEANING

academic (adj)

/ˌækəˈdemɪk/

có tính chất học thuật, liên quan tới học tập

apprenticeship (n)

/əˈprentɪʃɪp/

thời gian học nghề, học việc thực tế

bachelor’s degree (n)

/ˈbætʃələz dɪɡriː/

bằng cử nhân

brochure (n)

/ˈbrəʊʃə/

ấn phẩm quảng cáo, giới thiệu

doctorate (n)

/ˈdɒktərət/

bằng tiến sĩ

entrance exam (np)

/ˈentrəns ɪɡˈzæm/

kì thi đầu vào

formal (adj)

/ˈfɔːml/

chính quy, có hệ thống

graduation (n)

/ˌɡrædʒuˈeɪʃn/

khi tốt nghiệp, lễ tốt nghiệp

higher education (n)

/ˌhaɪər edʒuˈkeɪʃn/

giáo dục đại học

institution (n)

/ˌɪnstɪˈtjuːʃn/

cơ sở, viện (đào tạo)

manage (v)

/ˈmænɪdʒ/

cố gắng (làm được việc gì đó)

master’s degree (n)

/ˈmɑːstəz dɪɡriː/

bằng thạc sĩ

mechanic (n)

/məˈkænɪk/

thợ cơ khí

professional (adj)

/prəˈfeʃənl/

chuyên nghiệp, nhà nghề

qualification (n)

/ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/

trình độ chuyên môn, văn bằng

school-leaver (n)

/ˈskuːl liːvə/

học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông

sixth-form college (n)

/ˈsɪksθ fɔːm kɒlɪdʒ/

trường dành cho học sinh từ 16-19 tuổi và tập trung vào các trình độ A-levels nhằm chuẩn bị cho sinh viên vào các trường đại học

vocational school (n)

/vəʊˈkeɪʃənl skuːl/

trường dạy nghề

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Education options for school-leavers hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học