Phân biệt Play - Do - Go trong Tiếng Anh

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Phân biệt Play - Do - Go trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất.

Phân biệt Play – Do – Go


Trong tiếng Anh, chúng ta thường thấy cả PLAY – DO – GO đi được với các môn thể thao. Vậy làm cách nào để phân biệt được chúng? Hãy tìm hiểu qua bài viết này nhé!


1. PLAY

11

  1. Dùng cho các môn thể thao bóng
  2. Dùng cho các môn thể thao đồng đội, có tính ganh đua

Ví dụ minh hoạ: 

  • Play football (chơi bóng đá)
  • Play basketball (chơi bóng rổ)
  • Play tug of war (chơi kéo co)
  • Play volleyball (chơi bóng chuyền)
  • Play table tennis (chơi bóng bàn)
  • Play chess (chơi cờ vua)
  • Play computer games (chơi điện tử)


2. DO

11

  1. Dùng cho các môn thể thao trong nhà, không sử dụng bóng
  2. Dùng cho các môn thể thao mang tính rèn luyện như các môn võ

Ví dụ minh hoạ:

  • Do martial arts (tập các môn võ)
  • Do Vovinam (tập võ Vovinam)
  • Do judo (tập nhu đạo)
  • Do taekwondo (tập taewondo)
  • Do ballet (múa ba-lê)
  • Do yoga (tập yoga)
  • Do kung-fu (tập kung-fu)
  • Do gymnastics (tập thể hình)
  • Do tai-chi (tập dưỡng sinh)


3. GO

11

  1. Dùng cho các môn thể thao kết thúc với đuôi -ing

Ví dụ minh hoạ: 

  • Go walking (đi bộ)
  • Go swimming (đi bơi)
  • Go running (chạy bộ)
  • Go fishing (đi câu cá)
  • Go camping (đi cắm trại)
  • Go hunting (đi săn)
  • Go diving (lặn)
  • Go skating (trượt ván)


4. NGOẠI LỆ

Chúng ta có một số trường hợp ngoại lệ không tuân theo quy tắc trên, đó là:

  • Do boxing (không phải go boxing)
  • Go bowling (không phải play bowling)
  • Go golfing/ play golfing đều được chấp nhận

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: