Toàn bộ kiến thức cần nhớ về mạo từ tiếng Anh

Bài viết Toàn bộ kiến thức cần nhớ về mạo từ tiếng Anh giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Trong các từ loại, mạo từ (article) được xem là một dạng bài tập khó, đây cũng là câu hỏi làm các thí sinh dễ bị đánh lừa trong kì thi THPTQG. Hôm nay, Vietjack sẽ cung cấp cho các em toàn bộ các kiến thức cần thiết để ghi điểm trong những câu hỏi về mạo từ.

1. Mạo từ là gì?

Mạo từ (Article) là từ đứng trước danh từ/ cụm danh từ để ta biết danh từ đó đã xác định hay không.

2. Các loại mạo từ trong tiếng Anh và cách phân biệt

a. Mạo từ bất định (không xác định)

Mạo từ bất định (an/ a) đứng trước danh từ đếm được số ít, chúng có nghĩa là “một”

An

A

- Các từ bắt đầu bằng nguyên âm (U, E, O, A, I)

- Các từ bắt đầu với “h” câm

Ví dụ: an hour, an apple, an egg ……

Các từ bắt đầu bằng phụ âm

Ví dụ: a year, a doctor, a finger ……

b. Mạo từ xác định

Mạo từ xác định (the) đứng trước một danh từ đã được xác định cụ thể mà người nói, người nghe đều biết họ đang nói đến việc/ vật gì

* Mạo từ “the” dùng cho các trường hợp:

Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất

Ví dụ: the sun, the moon ….

Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.

Ví dụ: I saw a cat. The cat is eating.

The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình

Ví dụ: the Smiths

Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề

Ví dụ: the girl that I love

Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ hai), only (duy nhất)…. khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ

Ví dụ: the first day

The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật

Ví dụ: the whale, the dog ….

The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người

Ví dụ: the young, the old

The dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền

Ví dụ: the Pacific Ocean, the Atlantic Ocean …..

3. Không dùng mạo từ trong các trường hợp:

Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường

Ví dụ: Europe, Viet Nam ….

Trước tên gọi các bữa ăn

Ví dụ: breakfast, lunch, dinner ….

Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ không chỉ riêng trường hợp nào

Ví dụ: I don’t like noodles.

Trước các tước hiệu 

Ví dụ: President Obama

Sau tính từ sở hữu hoặc danh từ ở dạng sở hữu cách

Ví dụ: my friend, her house

4. Bài tập áp dụng

Exercise 1. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống

1. I went sailing around _____ Lake Geneva.

2. I’ve been living in _____ London for six years.

3. _____ Danube runs through many European cities.

4. Wild horses live in _____ Gobi Desert.

5. _____ Pacific Ocean has many different types of fish.

6. I love swimming in _____ Mediterranean.

7. We spent our holiday on the shore of _____ Lake Windermere.

8. _____ Nile is a very beautiful river.

9. She stayed in _____ Belgrade for several weeks

10. Her husband comes from _____ California.

Exercise 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1. We are looking for _______ place to spend ________ night.

            A. the/the                   B. a/the                   C. a/a                         D. the/a

2. Please turn off ________ lights when you leave ________ room.

            A. the/the                   B. a/a                      C. the/a                      D. a/the

3. We are looking for people with ________experience.

            A. the                          B. a                        C. an                          D. x

4. Would you pass me ________ salt, please?

            A. a                             B. the                     C. an                          D. x

5. Can you show me ________way to ________station?

            A. the/the                   B. a/a                      C. the/a                      D. a/the

6. She has read ________interesting book.

            A. a                             B. an                      C. the                         D. x

7. You’ll get ________shock if you touch ________ live wire with that screwdriver.

            A. an/the                    B. x/the                   C. a/a                         D. an/the

8. Mr. Smith is ________ old customer and ________ honest man.

            A. An/the                   B. the/an                 C. an/an                     D. the/the

9. ________ youngest boy has just started going to ________ school.

            A. a/x                          B. x/the                  C. an/x                       D. the/x

10. Do you go to ________ prison to visit him?

            A. the                          B. a                        C. x                           D. an   

Exercise 3. Chọn đáp án đúng.

1. I’m afraid of dogs/the dogs.

2. Can you pass the salt/salt, please?

3. Apples/the apples are good for you.

4. Look at apples/the apples on that tree! They are very big.

5. Women/the women live longer than men/the men.

6. I don’t drink tea/the tea. I don’t like it.

7. We had a very nice meal. Vegetables/ the vegetables were especially good.

8. Life/the life is strange sometimes. Some very strange things happen.

9. I like skiing/the skiing. But I’m not good at it.

10. Who are people/the people in this photograph?

Exercise 4. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống

1. I want ………… apple from that basket.

2. Miss Lin speaks ………… Chinese.

3. I borrowed ………… pen from your pile of pencils and pens.

4. Eli likes to play ………… football.

5. I bought ………… umbrella to go out in the rain.

6. I lived on ………… Main Street when I first came to town.

7. Albany is the capital of ………… New York State.

8. My husband’s family speaks ………… Polish.

9. ………… apple a day keeps your enemy away.

10. Our neighbors have ………… cat and ………… dog.

11. Copper is ………… useful metal.

12. He is not ………… honorable man.

13. Aladdin had ………… wonderful lamp.

14. He returned after ………… hour.

15. You are ………… fool to say that.

16. French is ………… easy language.

17. Mumbai is ………… very dear place to live in

18. She is ………… untidy girl.

19. I bought ………… horse, ………… ox, and ………… buffalo.

20. Man, thou art ………… wonderful animal.

ĐÁP ÁN

Exercise 1.

1. 0

6. the

2. 0

7. 0

3. the

8. the

4. the

9. 0 

5. the

10. 0

Exercise 2.

1B

6B

2A

7B

3D

8C

4B

9D

5A

10A

Exercise 3. 

1. dogs

6. tea

2. the salt

7. the vegetables

3. apples

8. life

4. the apples

9. skiing

5. women, men

10. the people

Exercise 4. 

1. an

11. a

2. 0

12. an

3, a

13. a

4. 0

14. an

5. an

15. a

6. 0

16. a

7. 0

17. a

8. 0

18. an

9. an

19. a – an – a 

10. a – a

20. a

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác: