Toàn bộ kiến thức cần nhớ về liên từ tiếng Anh
Bài viết Toàn bộ kiến thức cần nhớ về liên từ tiếng Anh giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.
I. Các loại liên từ trong tiếng Anh
1. Liên từ kết hợp (Coordinating conjunctions)
Liên từ kết hợp được dùng để nối những nhóm từ cùng loại hoặc những mệnh đề ngang hàng.
Các liên từ kết hợp bao gồm:
For (bởi vì) |
- Chỉ lí do, mục đích - Đứng ở giữa câu, sau dấu phẩy, đăng sau là mệnh đề Eg: He will surely succeed, for he works hard. Chắc chắn cậu ấy sẽ thành công, vì cậu ấy làm việc chăm chỉ. |
And (và) |
Mang tính bổ sung Eg: She is a good and loyal wife. Bà ấy là một bà vợ tốt và chung thuỷ. |
Nor (cũng không) |
- Dùng trong câu phủ định - Bổ sung ý phủ định cho câu Eg: We can't be there Monday nor Tuesday. Chúng ta không thể ở đó vào thứ Hai hay thứ Ba. |
But (nhưng) |
Diễn tả sự trái ngược, đối lập Eg: He is intelligent but very lazy. Cậu ấy thông minh nhưng rất lười. |
Or (hoặc) |
Bổ sung mang tính lựa chọn Eg: We have to work hard, or we will fail the exam. Chúng ta phải học chăm, hoặc là chúng ta sẽ thi trượt. |
Yet (nhưng) |
Diễn tả sự trái ngược, đối lập Eg: She says she does not love me, yet I still love her. Cô ấy nói không yêu tôi, nhưng tôi vẫn yêu cô ấy. |
So (vì vậy) |
Biểu thị kết quả, ảnh hưởng của hành động phía trước Eg: The shop was closed, so I didn’t get any milk. Cửa hàng đã đóng, vì vậy tôi không mua được chút sữa nào. |
2. Liên từ tương quan (Correlative conjunctions)
Liên từ tương quan có thể được coi như là cặp liên từ kết hợp. Đó là cặp liên từ đi với nhau, được dùng để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề có chức năng tương đương nhau về mặt ngữ pháp.
Các liên từ tương quan bao gồm:
Both ….. and (vừa …. vừa) |
Mang tính lựa chọn kép Eg: They learn both English and French. Họ học cả tiếng Anh và tiếng Pháp. |
Not only …. but also (không chỉ .. mà còn) |
Mang tính lựa chọn kép Eg: You are not only intelligent but also modest. Bạn không chỉ thông minh mà còn khiêm tốn. |
Either ….. or (hoặc … hoặc) |
Mang tính phủ định Eg: I don't have either books or notebooks. Tôi không có sách hay vở ghi. |
Neither …. nor (không .. cũng không) |
Mang tính phủ định kép Eg: He drinks neither wine nor beer. Cậu ấy không uống rượu và bia. |
As ….. as (vừa mới …. thì)
|
Trong câu so sánh ngang bằng Eg: He is as tell as you. Cậu ấy cao bằng bạn. |
No sooner …. Than (vừa mới …. thì) |
Chỉ áp dụng trong thì hiện tại hoặc quá khứ Eg: No sooner had we started out for California than it started to rain. Ngay khi chúng tôi bắt đầu đến California thì trời bắt đầu mưa. |
3. Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunctions)
Loại liên từ phụ thuộc nối kết một mệnh đề phụ với một mệnh đề chính, nhằm bổ sung ngữ nghĩa (về thời gian, cách thức, nguyên nhân, điều kiện ….) cho mệnh đề chính.
Các liên từ phụ thuộc bao gồm:
Time Thời gian |
Manner Cách thức |
Cause Nguyên nhân |
Condition Điều kiện |
Concession Tương phản |
As long as |
As |
Because |
If |
Although |
After |
By |
Since |
Unless |
Though |
Before |
Though |
Therefore |
Otherwise |
Despite |
When |
As if |
Consequently |
……….. |
Even if |
While |
As though |
So |
|
Even though |
Since |
Like |
As |
|
Whereas |
For |
With |
As a result |
|
……….. |
Until |
………. |
……… |
|
|
……… |
|
|
|
|
II. Bài tập áp dụng
Exercise 1. Chọn đáp án đúng nhất điền vào chỗ trống ở mỗi câu sau.
1. He got wet_______ he forgot his umbrella.
A. because of B. because C. but D. and
2. He stops working _______ heavy raining.
A. in spite of B. although C. despite D. because of
3. They have a lot of difficulties in their life _______ their poverty.
A. in spite of B. although C. because D. because of
4. Tom wakes his parents up_______ playing the guitar very softly.
A. because B. in spite of C. because of D. although
5. Nobody could hear her_______ she spoke too quietly.
A. although B. because C. because of D. in spite of
6. We decided to leave early _______the party was boring.
A. although B. despite C. because D. because of
7. Many people believe him__________ he often tells a lie.
A. because B. in spite of C. although D. because of
8. _______she was very hard working; she hardly earned enough to feed her family.
A. In spite of B. Because C. Because of D. Although
9. _______her absence from class yesterday, she couldn’t understand the lesson.
A. Although B. In spite of C. Because of D. Because
10. ______her poorness, she feels happy.
A. Although B. Because C. If D. In spite of
11. We all feel sad _______ the bad news
A. because B. because of C. though D. despite
12. John lost his job__________ his laziness.
A. because of B. because C. in spite of D. though
13. I went to the club last Saturday________ the heavy rain.
A. because of B. because C. in spite of D. though
14. He has had this car_________ six months.
A. in B. since C. during D. for
15. We can't go to Julia's party _______ we're going away that weekend.
A. because B. because of C. although D. in spite of
16. ____ repeated assurances that the product is safe; many people have stopped buying it.
A. By B. Despite C. With D. For
17. She walked home by herself, _______ she knew that it was dangerous.
A. because B. although C. and D. but
18. _______ his injuries, he bears no animosity towards his attackers.
A. Because of B. But for C. In spite of D. Without
19. I'll see you after the show and give you £20 for the tickets, or _______ much they cost.
A. whatever B. nevertheless C. besides D. however
20. Mai worked hard, ______ she passed her exam.
A. so B. although C. because D. though
Exercise 2. Mỗi câu sau chứa một lỗi sai, hãy tìm và sửa chúng.
1. Because of feeling very tired, John couldn’t sleep.
2. Though Tom was ill, he couldn’t take part in his little sister’s birthday party.
3. Before she was washing the dishes, her parents came home.
4. “Bring an umbrella with you although it rains”, my mom told me.
5. I had to wait for him in front of his house because of 9 p.m.
Exercise 3. Hoàn thành câu bằng cách sử dụng các liên từ kết hợp có trong ngoặc
1. My car has a radio _________ a CD player. (but, or, and)
2. Sharon hates to listen to rap music, _______ will she tolerate heavy metal. (but, nor, or)
3. Carol wanted to drive to Colorado, _________ Bill insisted that they fly. (and, or, but)
4. Carol wanted to drive to Colorado, _________ Bill insisted that they fly. (and, or, but)
5. I have to be on time, _________ my boss will be annoyed if I’m late. (and, nor, for)
6. Do you like chocolate _________ vanilla ice cream better? (or, nor, and)
7. I have to go to work at six, _________ I’m waking up at four. (but, so, yet)
8. I was on time, _________ everyone else was late. (so, but, for)
9. Nadia doesn’t like to drive, _________ she takes the bus everywhere. (but, yet, so)
10. Our trip to the museum was interesting, _________ there were several new artifacts on display. (but, for, yet)
ĐÁP ÁN
Exercise 1.
1B |
2D |
3D |
4B |
5B |
6C |
7C |
8D |
9C |
10D |
11B |
12A |
13C |
14D |
15A |
16B |
17B |
18C |
19D |
20A |
Exercise 2.
1. Because of > In spite of
2. Though > Because
3. Before > While
4. although > in case
5. because of > until
Exercise 3.
1. And
2. Nor
3. But
4. Yet
5. For
6. Or
7. So
8. But
9. So
10. For
Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 9
- Soạn Văn 9 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 9
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 9
- Giải sách bài tập Toán 9
- Đề kiểm tra Toán 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Chuyên đề Toán 9
- Giải bài tập Vật lý 9
- Giải sách bài tập Vật Lí 9
- Giải bài tập Hóa học 9
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Hóa học 9 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 9
- Giải Vở bài tập Sinh học 9
- Chuyên đề Sinh học 9
- Giải bài tập Địa Lí 9
- Giải bài tập Địa Lí 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9
- Giải bài tập Tiếng anh 9 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 9 mới
- Giải bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập Lịch sử 9 (ngắn nhất)
- Giải tập bản đồ Lịch sử 9
- Giải Vở bài tập Lịch sử 9
- Giải bài tập GDCD 9
- Giải bài tập GDCD 9 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 9
- Giải bài tập Tin học 9
- Giải bài tập Công nghệ 9