Soạn bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ năm 2021 mới, ngắn nhất
Câu 1 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 55):
HS đọc bài thơ
Câu 2 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 55):
HS tra từ điển tìm nghĩa từ “chân”
+ Bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật dùng để đi, đứng (đau chân, bàn chân...)
+ Bộ phận dưới cùng của 1 số sự vật có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác (chân giường, chân tường...)
+ Bộ phận dưới cùng của 1 số sự vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền (chân tường, chân núi...)
Câu 3 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
- Từ “ngọt”, từ “ăn”, từ “lạnh”, từ “mũi”, từ “đi”, từ “xuân”,...
Câu 4 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
- Từ chỉ có một nghĩa như: gác-ba-ga, đũa,...
Câu 1 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
- Bộ phận tiếp xúc với đất của cơ thể người hay động vật => nghĩa gốc
- Bộ phận gắn liền với đất hoặc sự vật khác => nghĩa chuyển
- Mối quan hệ: Chúng cùng có một nét nghĩa chung: chỉ bộ phận cuối cùng sự vật
Câu 2 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với một nghĩa.
Câu 3 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
Các từ chân dùng với nghĩa chuyển
Bài 1 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
a/ Đầu:
- Nghĩa gốc: Cái đầu (Bộ phận cơ thể người hay động vật chứa não bộ).
- Nghĩa chuyển: đứng đầu, đầu nguồn, đầu sóng, đầu sông, đầu nhà, cầm đầu, đầu têu, đầu xỏ...
b/ Mũi:
- Nghĩa gốc: mũi lõ, mũi tẹt, cái mũi
- Nghĩa chuyển: mũi súng, mũi nhọn, mũi kim,mũi thuyền, mũi đất, (cánh quân chia thành) ba mũi
c/ Tay:
- Gốc: đau tay, cánh tay
- Chuyển: Tay nghề, tay trắng, tay ghế, tay vịn cầu thang, tay anh chị, tay súng…
Bài 2 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 56):
- Lá: lá phổi, lá lách...
- Quả: quả tim, quả thận...
- Búp: Tay búp măng...
- Hoa: hoa tay, hoa cái (đầu lâu).
- Lá liễu, lá răm: Mắt lá liễu, lá răm.
Bài 3 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 57):
a.
- Cái bào – bào gỗ
- Cân muối – muối dưa
- hộp sơn – sơn cửa
- cân thịt – thịt con gà.
- cái hái – hái rau.
b.
- Cuộn tờ giấy – ba cuộn giấy
- đang nắm cơm – ba nắm cơm
- đang bó lúa – gánh ba bó lúa
- cuộn bức tranh – ba cuộn tranh
- đang gói bánh – ba gói bánh
Bài 4 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 57):
a/ Tác giả nêu hai nghĩa của từ “bụng”.
(1): Bộ phận cơ thể con người hoặc động vật chứa dạ dày, ruột.
(2): Biểu tượng ý nghĩ sâu kín, không bộc lộ ra đối với người, với việc nói chung.
- Còn thiếu một nghĩa nữa:
(3): “phần phình to ở giữa của một số sự vật” (bụng chân)
b/ Nghĩa của các trường hợp sử dụng từ “bụng”
ấm bụng: nghĩa 1 (gốc)
tốt bụng: nghĩa 2
bụng chân: nghĩa 3
Bài 5 (SGK Ngữ văn 6 T1 trang 57):
Hs rèn luyện chính tả
Bài giảng: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Cô Trương San (Giáo viên VietJack)
I.Từ nhiều nghĩa
Câu 2 (trang 55 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Nghĩa của từ chân theo từ điển
Danh từ |
-Bộ phận dưới cùng của cơ thể người tiếp giáp với mặt đất dùng để di chuyển. - Là biểu tượng của cương vị, tư cách hay phận sự nào đó trong một tổ chức: có chân trong hội đồng khoa học. - Phần dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền: Chân núi... - Bộ phận dưới cùng của một số đồ dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác: Chân đèn, chân giường. |
Tính từ | Thật đúng với hiện thực được khái quát |
⇒ Từ chân có rất nhiều nghĩa.
Câu 3 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Một số từ khác có nhiều nghĩa như từ chân
+ Mũi: Mũi thuyền, mũi dao, mũi quân, mũi Cà Mau.
+ Dầu: Đầu tóc, đầu giường, đầu gối, đứng đầu lớp, đầu dòng,đầu quân.
+ Mắt: mắt võng, mắt lưỡi, mắt dứa, mắt na, nháy mắt, mắt tre, măt cá chân.
Câu 4 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
Một số từ chỉ có một nghĩa: Măng, cây tre, mũi dao, mắt cá...
Kết luận: Trong Tiếng Việt có một số từ chỉ có một nghĩa, có một số từ có từ 2 nghĩa trở lên. Các từ có từ 2 nghĩa trở lên được gọi là từ nhiều nghĩa
II. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Câu 1 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Mối liên hệ của từ chân: Các từ chân đều có mối liên hệ dựa trên nghĩa: Bộ phận ở dưới dùng để nâng đỡ cơ thể, tiếp giáp với mặt đất, dùng để di chuyển. Đây là nghĩa gốc (nghĩa ban đầu)
Câu 2 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
Trong một câu cụ thể, một từ thường được dùng với một nghĩa.
Câu 3 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Trong bài thơ Những cái chân , từ chân được dùng với nghĩa gốc và nghĩa chuyển.
III. Luyện tập
Câu 1 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
+ Đầu: đau đầu, nhức đầu, đầu sông, đầu đường,đầu tin, đầu mối.
+ Mũi: Mũi to, mũi kim, mũi thuyền, mũi đất, các mũi cánh quân.
+ Mắt: Đau mắt, mắt na, mắt tre, mắt dứa, mắt cá...
Câu 2 (trang 56 Ngữ Văn 6 Tập 1):
+ Lá: Mắt lá liễu, mắt lá răm..
+ Lá: Lá lách, lá mỡ, lá mía, lá phổi.
+ Quả: quả tim, quả thận.
+ Búp: Búp ngón tay.
Câu 3 (trang 57 Ngữ Văn 6 Tập 1):
a. Chuyển sự vật chuyển thành chỉ hoạt động.
- Cà muối → muối dưa; cái hái → hái rau; cái bào → bào gỗ; hộp sơn → sơn cửa;
b. Chỉ hành động chuyển thành chỉ đơn vị:
+ Cái cuốc → cuốc đất.
+ Cân đường → một cân đường
+ Bơm xe → cái bơm.
+ Cuộn bức tranh → ba bức tranh.
Câu 4 (trang 57 Ngữ Văn 6 Tập 1):
a. Tác giả đoạn trích trên nêu lên 2 nghĩa của từ bụng.
+ Là bộ phận của cơ thể người hoặc động vật có chứa ruột , dạ dày.
+ Ý nghĩa sâu kín không bộc lộ ra đối với người khác.
b.- Ăn cho ấm bụng → bụng: bộ phận cơ thể người hoặc động vật có chứa ruột, dạ dày.
- Anh ấy tốt bụng → bụng: biểu hiện ý nghĩa tình cảm sâu kín đối với người và việc.
- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc → bụng: phần phình to ra ở một số vật.
Câu 5 (trang 57 Ngữ Văn 6 Tập 1):
- Chính tả nghe viết: Sọ Dừa
Soạn bài Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ (ngắn nhất)
Bài giảng: Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Cô Nguyễn Ngọc Anh (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các bài Soạn văn lớp 6 cực ngắn, hay khác:
- Soạn bài Lời văn, đoạn văn tự sự
- Soạn bài Thạch Sanh
- Soạn bài Chữa lỗi dùng từ
- Soạn bài Trả bài tập làm văn số 1
- Soạn bài Em bé thông minh
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Ngữ văn lớp 6 hay khác:
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Tác giả - Tác phẩm Văn 6
- Lý thuyết, Bài tập Tiếng Việt - Tập làm văn 6
- 1000 câu trắc nghiệm Ngữ văn 6
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều