Làm tròn các số sau đây −4173,5994
Bài 2 trang 54 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số sau đây: −4173,5994; 9879,85451 đến hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm.
Lời giải:
* Làm tròn số: −4173,5994
- Đến hàng đơn vị:
+ Chữ số hàng đơn vị của số −4173,5994 là 3.
+ Chữ số bên phải liền nó là 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng lên một đơn vị là 4 và bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −4173,5994 làm tròn đến hàng đơn vị là: −4174.
- Đến hàng chục:
+ Chữ số hàng chục của số −4173,5994 là 7.
+ Chữ số bên phải liền nó là 3 < 5 nên chữ số hàng chục giữ nguyên là 7 và thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 đồng thời bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −4173,5994 làm tròn đến hàng chục là: −4170.
- Đến hàng trăm:
+ Chữ số hàng trăm của số −4173,5994 là 1.
+ Chữ số bên phải liền nó là 7 > 5 nên chữ số hàng trăm tăng lên một đơn vị là 2 đồng thời thay chữ số hàng chục và đơn vị bằng các số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số −4173,5994 làm tròn đến hàng trăm là: −4200.
Vậy số −4173,5994 làm tròn đến hàng đơn vị, chục, trăm lần lượt là −4174; −4170; −4200.
* Làm tròn số: 9879,85451
- Đến hàng đơn vị:
+ Chữ số hàng đơn vị của số 9879,85451 là 9.
+ Chữ số bên phải liền nó là 8 > 5 nên chữ số hàng đơn vị tăng lên một đơn vị là 10 (viết 0 ở hàng đơn vị và cộng thêm 1 vào hàng chục) đồng thời bỏ các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 9879,85451 làm tròn đến hàng đơn vị là: 9880.
- Đến hàng chục:
+ Chữ số hàng chục của số 9879,85451 là 7.
+ Chữ số bên phải liền nó là 9 > 5 nên chữ số hàng chục tăng lên một đơn vị là 8 đồng thời thay chữ số hàng đơn vị bằng số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 9879,85451 làm tròn đến hàng chục là: 9880.
- Đến hàng trăm:
+ Chữ số hàng trăm của số 9879,85451 là 8.
+ Chữ số bên phải liền nó là 7 > 5 nên chữ số hàng trăm tăng lên một đơn vị là 9 đồng thời thay chữ số hàng chục và đơn vị bằng các số 0 và bỏ tất cả các chữ số ở phần thập phân.
Do đó, số 9879,85451 làm tròn đến hàng trăm là: 9900.
Vậy số 9879,85451 làm tròn đến hàng đơn vị, chục, trăm lần lượt là 9880; 9880; 9900.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 54 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Làm tròn các số sau đây ....
Bài 3 trang 55 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Hãy ước lượng kết quả của các phép tính sau ....
Bài 4 trang 55 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Một số tự nhiên sau khi làm tròn đến hàng nghìn ....
Bài 6 trang 55 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 2: Bạn Linh đem 200 000 đồng mua đồ ăn sáng ....
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST