Tìm các số nguyên x thỏa mãn: a) 16x^2 = 64

Bài 49 trang 83 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các số nguyên x thỏa mãn:

a) 16x2 = 64;                                                                  b) 25(x2 – 1) – 75 = 9 900;

c) (x – 6).(2x – 6) = 0;                                                     d) (5x – 10)(6x + 12) = 0.

Lời giải:

a) 16x2 = 64

x2 = 64:16

x2 = 4

x2 = 22 = (-2)2

x = 2 hoặc x = -2.

Vậy x = 2 hoặc x = -2.

b) 25(x2 – 1) – 75 = 9 900

25(x2 – 1) = 9 900 + 75

25(x2 – 1) = 9 975

x2 – 1 = 9 975:25

x2 – 1 = 9 975:25

x2 – 1 = 399

x2 = 400

x2 = 202 = (-20)2

x = 20 hoặc x = -20.

Vậy x = 20 hoặc x = -20.

c) (x – 6).(2x – 6) = 0

TH1: x – 6 = 0

x = 6.

TH2: 2x – 6 = 0

2x = 6

x = 3.

Vậy x = 6 hoặc x = 3.                                   

d) (5x – 10)(6x + 12) = 0

TH1: 5x – 10 = 0

5x = 10

x = 2.

TH2: 6x + 12 = 0

6x = -12

6x = 6.(-2)

x = -2.

Vậy x = 2 hoặc x = -2.

Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 6 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Cánh diều khác