Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 59 Unit 8 Writing - Chân trời sáng tạo
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 59 Unit 8 Writing sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Friends plus.
1. Choose the correct words. (Chọn từ đúng)
Đáp án:
1. because |
2. so |
3. and |
4. because |
5. so |
6. or |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta cần một cuốn sách hướng dẫn cho Istanbul vì chúng ta không biết về thành phố này.
2. Bể bơi cách 6km, vì vậy chúng ta không thể đi bộ đến đó.
3. Ở Luân Đôn, bạn sẽ được đi thăm công viên và một số đài tưởng niệm nổi tiếng.
4. Tôi thích biển vì tôi thích bơi và ngồi tắm nắng.
5. Ông của tôi được sinh ra ở Pháp, vì vậy ông ấy nói tiếng Pháp rât chuẩn.
6. Vào thứ sáu, bạn có thể đi mua sắm hoặc đi thuyền trên sông.
2. Complete the sentences with because and the given phrases (Hoàn thành câu với từ because và các cụm đã cho)
Đáp án:
1. My dad isn’t at work because he’s ill.
2. I never go to that sports shop because it’s very expensive.
3. We’re making some sandwiches because we’re hungry.
4. I’ve got a phrasebook because I can’t speak Italian.
5. John can swim fast because he’s very fit.
6. I’m going to open the window because I’m really hot.
7. I always enjoy geopraphy because it’s an interesting subject.
8. We loved that new film because it was really exciting.
Hướng dẫn dịch:
1. Bố tôi không đang làm việc vì bố bị ốm.
2. Tôi không bao giờ đi đến cửa hàng thể thao đó vì nó rất đắt.
3. Chúng tôi đang làm bánh mì kẹp vì chúng tôi rất đói.
4. Tôi có một cuốn từ điển vì tôi không thể nói tiếng Ý.
5. John có thể bơi nhanh vì anh ấy rất khỏe.
6. Tôi sẽ mở cửa sổ vì tôi rất nóng.
7. Tôi luôn thích môn địa lý vì nó là một môn rất thú vị.
8. Chúng tôi yêu bộ phim mới đó vì nó rất hay.
3. Jim is going to go on a weekend trip with Charlie’s family. Read the notes. Then complete the letter. (Jim sẽ có một chuyến đi cuối tuần đến nhà Charlie. Đọc phần ghi chú. Sau đó hoàn thành lá thư).
Đáp án:
1. plans |
8. Saturday |
2. Friday evening |
9. going to spend time |
3. 6.30 |
10. trunks |
4. going to drive |
11. Sunday |
5. an hour |
12. my dad’s small boat |
6. stay |
13. waterproof |
7. small house near the sea |
14. 8.00 |
Hướng dẫn dịch:
Chào Jim,
Mình rất vui rằng cậu sẽ cùng đi chơi với bọn mình vào cuối tuần. Mình viết email này cho cậu vì mình muốn nói cho cậu nghe về kế hoạch của chuyến đi.
Vào tối thứ sáu, chúng mình sẽ đến nhà cậu lúc 6.30 và sau đó chúng ta sẽ lái xe đến Holme. Mình nghĩ chuyến đi sẽ mất một tiếng đồng hồ.
Chúng ta sẽ ở lại trong một căn nhà nhỏ gần biển. Chúng ta đã đến đó năm ngoái và đã có khoảng thời gian thật tuyệt. Mình rất háo hức được đến đó lần nữa.
Vào thứ bảy, chúng ta sẽ dành thời gian trên biển, nên cậu hãy chuẩn bị quần bơi. Mình mong thời tiết sẽ đẹp.
Vào chủ nhật, chúng ta sẽ ra ngoài bằng chiếc thuyền nhỏ của bố mình. Đừng quên mang áo mưa vì lúc nào chúng ta cũng bị ướt. Mình nghĩ chúng ta sẽ về nhà lúc 8.00 vào chủ nhật.
Tạm biệt nhé,
Charile
4. Imagine Jim is staying with Charlie’s family. Jim wants to send a POSTCARD to his parents, Sam and Joshua. Help him design a nice postcard and write some words on it.
Gợi ý:
Hi parents,
I’m really happy that I have such an interesting weekend with Charlie’s family.
We are having a great time at a small house near the sea. I swim and try many kinds of seafood.
Charlie and his parents are kind and sweet. They take care of me and we will go out in a boat tomorrow.
I hope both of you are good.
See you soon.
Jim
Hướng dẫn dịch:
Chào bố mẹ,
Con rất vui khi có một cuối tuần thú vị cùng gia đình nhà Charlie.
Tụi con đang có quãng thời gian tuyệt vời trong căn nhà nhỏ cạnh bãi biển. Con bơi và thử rất nhiều đồ biển.
Charlie và bố mẹ bạn ấy thì tốt bụng và ngọt ngào. Họ quan tâm con và chúng con sẽ đi thuyền vào ngày mai.
Con mong bố mẹ đều khỏe
Mong gặp bố mẹ sớm.
Jim
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Cumulative Review: Start Unit - Unit 8 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Language Focus Practice - Unit 8 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều