Sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 24 Unit 3: Wild life Vocabulary - Chân trời sáng tạo

Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 trang 24 Unit 3: Wild life Vocabulary sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Friends plus.

1. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 24) Which animals is the odd one out?

( Chọn từ khác loại)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 24 Unit 3: Wild life Vocabulary

Đáp án

1-gorilla

2-giraffe

3-fish

4-rabbit

5- ostrich

2. (SBT Tiếng Anh 6 - trang 24) How many animals can you see? Write sentences with the given words

( Có bao nhiêu loại động vật bạn nhìn thấy bức tranh. Viết các câu với các từ đã cho)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 24 Unit 3: Wild life Vocabulary

Đáp án

1. There are three elephants

2. There are two snakes

3. There is a giraffe

4. There are four butterflies

5.There is a scorpion

6.There are four crocodiles

7. There are two eagles

8. There are three frogs

Hướng dẫn dịch

1. Có ba con voi

2. Có hai con rắn

3. Có một con hươu cao cổ

4. Có bốn con bướm

5.Có một con bọ cạp

6.Có bốn con cá sấu

7. Có hai con đại bàng

8. Có ba con ếch

3 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 24) Read the dues and write the animals

( Đọc các gợi ý và viết tên các loài động vật)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 24 Unit 3: Wild life Vocabulary

Đáp án

1- giraffe

2-octopus

3-camel

4-scorpion

5-elephant

6- spider

Hướng dẫn dịch

1- Nó sống ở châu Phi. Nó có màu vàng và nâu. Nó rất cao, thường là 5 mét hoặc hơn- Hươu cao cổ

2- Nó có 8 xúc tua và sống ở dưới nước. Khi nó đến một nơi lại, nó thỉnh thoảng sẽ đổi màu sắc- Bạch tuộc

3- Nó thường sống ở nơi khí hậu rất nóng và nó có thể không uống nước trong sáu tháng- Lạc đà

4- Nó nhỏ, sống ở nơi rất nóng. Nó có một cái đuôi rất nguy hiểm- Bọ cạp

5- Nó có những chiếc tai rất lớn và một chiếc mũi dài. Nó thỉnh thoảng có thể sống đến 70 năm- Voi

6- Nó có 8 chân. Nó thường ăn các loài côn trùng- Nhện

4 (SBT Tiếng Anh 6 - trang 24) Write the animals in the correct place. Then use your dictionary to write ten more animals

( Viết tên các loài động vật sau vào vị trí đúng. Sau đó sử dụng từ điển viết thêm 10 loài động vật khác)

Giải sách bài tập Tiếng Anh 6 trang 24 Unit 3: Wild life Vocabulary

Đáp án

Big land animals: bear, elephant, tiger, lion, cheetah

Flying animals: bat, fly, mosquito

Underwater creatures: whale, dolphin, octopus, starfish, shark

Birds: eagle, parrot, crow, pigeon

Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác