Ở địa phương em có những nghề nào trong những nghề sau: Đánh dấu X vào cột tương ứng
Bài tập 1 trang 51 sách bài tập HĐTN 7: Ở địa phương em có những nghề nào trong những nghề sau:
(Đánh dấu X vào cột tương ứng với với tên nghề đang có ở địa phương em)
1. Nghề trồng, thu hoạch lúa. |
15. Nghề thợ xây. |
||
2. Nghề trồng, thu hoạch cây hoa màu (ngô, khoai, sắn, đỗ, lạc,…) |
16. Nghề điện dân dụng. |
||
3. Nghề trồng, thu hoạch cây rau. |
17. Nghề lắp ráp điện tử. |
||
4. Nghề trồng cây ăn quả |
18. Nghề may công nghiệp. |
||
5. Nghề trồng hoa. |
19. Nghề cắt, may trang phục. |
||
6. Nghề chăn nuôi trâu, bò. |
20. Nghề cơ khí (làm nông cụ hoặc công cụ lao động, đồ gia dụng). |
||
7. Nghề chăn nuôi lợn. |
21. Nghề khai thác đá và khoáng sản. |
||
8. Nghề chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng). |
22. Nghề làm muối. |
||
9. Nghề nuôi cá. |
23. Nghề thủ công truyền thống (đan lát, làm gốm, dệt vải,…). |
||
10. Nghề nuôi tôm. |
24. Nghề bán hàng tiêu dùng. |
||
11. Nghề trồng, chăm sóc rừng. |
25. Nghề bán hàng dược phẩm. |
||
12. Nghề ươm cây giống lâm nghiệp. |
26. Nghề sửa chữa ô tô, xe máy. |
||
13. Nghề đánh bắt thuỷ sản, hải sản. |
27. Nghề sửa chữa đồ điện tử. |
||
14. Nghề chế biến thực phẩm. |
28. Nghề cắt, uốn tóc. |
Ngoài những nghề em xác định trong bảng, ở địa phương em còn có những nghề nào khác?
Ngoài những nghề em xác định trong bảng, ở địa phương em còn có những nghề khác: làm mộc, đồ thủ công mỹ nghệ,…
Trả lời:
1. Nghề trồng, thu hoạch lúa. |
X |
15. Nghề thợ xây. |
X |
2. Nghề trồng, thu hoạch cây hoa màu (ngô, khoai, sắn, đỗ, lạc,…) |
X |
16. Nghề điện dân dụng. |
X |
3. Nghề trồng, thu hoạch cây rau. |
X |
17. Nghề lắp ráp điện tử. |
|
4. Nghề trồng cây ăn quả |
X |
18. Nghề may công nghiệp. |
|
5. Nghề trồng hoa. |
X |
19. Nghề cắt, may trang phục. |
X |
6. Nghề chăn nuôi trâu, bò. |
X |
20. Nghề cơ khí (làm nông cụ hoặc công cụ lao động, đồ gia dụng). |
x |
7. Nghề chăn nuôi lợn. |
X |
21. Nghề khai thác đá và khoáng sản. |
|
8. Nghề chăn nuôi gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng). |
X |
22. Nghề làm muối. |
|
9. Nghề nuôi cá. |
X |
23. Nghề thủ công truyền thống (đan lát, làm gốm, dệt vải,…). |
|
10. Nghề nuôi tôm. |
24. Nghề bán hàng tiêu dùng. |
X |
|
11. Nghề trồng, chăm sóc rừng. |
25. Nghề bán hàng dược phẩm. |
X |
|
12. Nghề ươm cây giống lâm nghiệp. |
26. Nghề sửa chữa ô tô, xe máy. |
X |
|
13. Nghề đánh bắt thuỷ sản, hải sản. |
27. Nghề sửa chữa đồ điện tử. |
X |
|
14. Nghề chế biến thực phẩm. |
X |
28. Nghề cắt, uốn tóc. |
X |
Lời giải sách bài tập HĐTN 7 Tìm hiểu những nghề hiện có tại địa phương hay khác:
Xem thêm các bài giải sách bài tập Hoạt động trải nghiệm lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
SBT HĐTN 7 Bài 1: Giao tiếp, ứng xử có văn hóa và tôn trọng sự khác biệt
SBT HĐTN 7 Bài 2: Bảo vệ môi trường, giảm thiểu hiệu ứng nhà kính
HĐTN 7 Phẩm chất, năng lực của bản thân với yêu cầu của nghề ở địa phương
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Giải SBT Hoạt động trải nghiệm 7 Kết nối tri thức
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT