Trắc nghiệm bài Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu) (có đáp án)
Câu 1 : Văn bản Phú sông Bạch Đằng được Trương Hán Siêu sáng tác khi nào ?
A. Khi nhà Trần bắt đầu có dấu hiệu suy thoái.
B. Khi nhà Trần đang cường thịnh.
C. Khi nhà Trần vừa đạnh thắng quân Nguyên-Mông.
D. Khi nhà Trần vừa củng cố lại chính quyền.
Chọn đáp án : A
Câu 2 : Dòng nào không đúng khi nói về giá trị nội dung của bài Phú sông Bạch Đằng ?
A. Thể hiện lòng yêu nước và niềm tự hào dân tộc.
B. Ca ngơi truyền thống anh hùng, nhân nghĩa của đân tộc.
C. Thể hiện khát vọng đất nước thái bình, thịnh trị.
D. Chứa đựng tư tưởng nhân văn cao đẹp.
Chọn đáp án : C
Câu 3 : Dòng nào dưới đây nói đúng nguồn gốc, đặc điểm thể loại của bài Phú sông Bạch Đằng ?
A. Được đặt ra từ thời cổ xưa, thường làm theo lối văn biền ngẫu.
B. Được đặt ra từ thời Đường, có vần, có đối, có luật bằng trắc chặt chẽ.
C. Được đặt ra từ thời Tống, tương đối tự do, dùng câu văn xuôi.
D. Có trước thời Đường, có vần, không nhất thiết phải có đối, cuối bài thường được kết lại bằng thơ.
Chọn đáp án : D
Câu 4 : Văn bản Phú sông Bạch Đằng có mấy nhân vật ?
A. Hai
B. Bốn
C. Năm
D. Ba
Chọn đáp án : A
Câu 5 : Tâm trạng nhân vật “khách” trong bài Phú sông Bạch Đằng là gì?
A. Say mê vẻ đẹp thiên nhiên
B. Ngậm ngùi, nuối tiếc
C. Tự hào, sảng khoái
D. Vừa vui, tự hào vừa buồn đau
Chọn đáp án : B
Câu 6 : Câu Anh minh hai vị thánh quân để nuối tiếc chỉ ai?
A. Ngô Quyền, Trần Nhân Tông
B. Trần Nhân Tông, Trần Hưng Đạo
C. Trần Thánh Tông, Trần Nhân Tông
D. Ngô Quyền, Trần Hưng Đạo
Chọn đáp án : C
Câu 7 : “Phú sông Bạch Đằng” thuộc loại gì?
A. Văn phú
B. Luật phú
C. Bài phú
D. Cổ phú
Chọn đáp án : D
Câu 8 : Địa danh nào thuộc lãnh thổ Việt Nam ?
A. Nguyên, Tương
B. Ngũ Hồ
C. Đại Than
D. Cửu Giang
Chọn đáp án : C
Câu 9 : Bài Phú sông Bạch Đằng có nói tới yếu tố nào?
A. Thiên thời, địa lợi
B. Thiên thời, địa lợi, nhân hòa
C. Thiên thời, nhân hòa
D. Địa lợi, nhân hòa
Chọn đáp án : B
Câu 10 : Nhận định nào nói chính xác nhất bút pháp và dụng ý của việc nhắc đến các danh thắng nổi tiếng của Trung Quốc trong đoạn đầu bài phú?
A. Dùng lối tả thực để ca ngợi cảnh đẹp Trung Hoa.
B. Dùng lối tả thực để ca ngợi cảnh đẹp Việt Nam.
C. Dùng lối tả thực để so sánh cảnh đẹp Trung Hoa với cảnh đẹp Việt Nam.
D. Dùng tưởng tượng, biểu tượng để nói về thú ngao du sơn thủy.
Chọn đáp án : D
Câu 11 : Văn bản Phú sông Bạch Đằng toát lên nội dung gì?
A. Hoài cổ
B. Đề cao chiến tích sông Bạch Đằng
C. Nội dung yêu nước và tư tưởng nhân văn
D. Hoài cổ và yêu nước
Chọn đáp án : C
Câu 12 : Nhân vật “khách” hiện lên trong đoạn đầu bài phú là người mang cốt cách của:
A. Một kẻ giang hồ lãng tử, muốn rũ bỏ mọi vướng bận của cuộc đời.
B. Một người chuyên đi tìm kiếm vẻ đẹp của một thời đã qua.
C. Một kẻ ẩn dật, tìm đến thiên nhiên để lánh xa cuộc đời.
D. Một người thích du ngoạn khắp nơi để thỏa mãn tráng chí của mình.
Chọn đáp án : D
Câu 13 : Đặc sắc nghệ thuật của bài Phú sông Bạch Đằng là gì?
A. Bố cục chặt chẽ, cấu tứ đơn giản mà hấp dẫn.
B. Lời văn linh hoạt, vừa trang trọng vừa gợi cảm.
C. Hình tượng kì vĩ, bút pháp ước lệ tượng trưng.
D. Tất cả đều đúng.
Chọn đáp án : D
Câu 14 : Dòng nào nêu đúng bố cục thông thường của phú nói chung và bài Phú sông Bạch Đằng nói riêng?
A. Đoạn mở, đoạn giải thích, đoạn bình luận, đoạn kết.
B. Đoạn mở, đoạn bình luận, đoạn giải thích, đoạn kết.
C. Đoạn mở, đoạn giải thích, đoạn miêu tả, đoạn kết.
D. Đoạn mở, đoạn miêu tả, đoạn bình luận, đoạn kết.
Chọn đáp án : A
Câu 15 : Đến sông Bạch Đằng mà lại nói: Học Tử Trường chừ thú tiêu dao là có hàm ý gì?
A. Ca ngợi, tôn vinh tư cách và tài năng của Tử Trường.
B. Ca ngợi, tôn vinh vẻ đẹp “kì quan” của sông Bạch Đằng.
C. Ca ngợi, đề cao tình yêu thiên nhiên nói chung.
D. Ca ngợi, đề cao “thú tiêu dao” nói chung.
Chọn đáp án : B
Bài giảng: Phú sông Bạch Đằng - Cô Trương Khánh Linh (Giáo viên VietJack)
Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Ngữ văn lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác:
- Trắc nghiệm bài Đại cáo bình Ngô - Phần 1: Tác giả Nguyễn Trãi
- Trắc nghiệm bài Đại cáo bình Ngô - Phần 2: Tác phẩm
- Trắc nghiệm bài Tính chuẩn xác hấp dẫn của văn bản thuyết minh
- Trắc nghiệm bài Trích diễm thi tập (Hoàng Đức Lương)
- Trắc nghiệm bài Hiền tài là nguyên khí quốc gia (Thân Nhân Trung)
Lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều