Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Luyện tập trang 77 Hóa học 10: Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau, xác định vai trò của các chất tham gia phản ứng.

KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl↑ + H2O (1)

NH3 + Br2N2 + HBr (2)

NH3 + CuO t° Cu + N2 + H2O (3)

FeS2 + O2 t° Fe2O3 + SO2 (4)

KClO3 t° KCl + O2↑ (5)

Lời giải:

KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl↑ + H2O (1)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Chất khử: HCl

Chất oxi hóa: KMnO4

Bước 2:

Quá trình oxi hóa:

2Cl1 Cl02 +2e

Quá trình khử:

Mn+7 +5e Mn+2

Bước 3:

2 × 5 ×Mn+7 +5e Mn+22Cl1 Cl02 +2e

Bước 4:

2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

NH3 + Br2N2 + HBr (2)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Chất khử: NH3

Chất oxi hóa: Br2

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2N3 N02 + 6e

Quá trình khử: Br02 +2e2Br1

Bước 3:

1 × 3 ×2N3 N02 + 6eBr02 +2e2Br1

Bước 4:

2NH3 + 3Br2N2 + 6HBr

NH3 + CuO t° Cu + N2 + H2O (3)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

Chất khử: NH3

Chất oxi hóa: CuO

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2N3N02+6e

Quá trình khử: Cu+2 +2eCu0

Bước 3:

1 × 3 ×2N3 N02 + 6e Cu+2 +2eCu0

Bước 4:

2NH3 + 3CuO t° 3Cu + N2 + 3H2O

FeS2 + O2 t° Fe2O3 + SO2 (4)

Bước 1:

Fe+2S12 +O02t°Fe+32O23+S+4O22

Chất khử: FeS2

Chất oxi hóa: O2

Bước 2: Quá trình oxi hóa:

2FeS20 2Fe+3 + 4S+4 +22e

Quá trình khử: O02 +4e 2O2

Bước 3:

2 × 11 × 2FeS20 2Fe+3 + 4S+4 +22e O02 +4e 2O2
Bước 4:

4FeS2 + 11O2 t° 2Fe2O3 + 8SO2

KClO3 t° KCl + O2↑ (5)

Bước 1:

Lập phương trình hóa học của các phản ứng oxi hóa - khử sau

KClO3 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa

Bước 2:

Quá trình oxi hóa: 2O2 O02 + 4e

Quá trình khử: Cl+5 +6eCl1

Bước 3:

3 × 2× 2O2 O02 + 4e Cl+5 +6eCl1

Bước 4:

2KClO3 t° 2KCl + 3O2

Xem thêm lời giải bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 10 Chân trời sáng tạo khác