Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 cm2 = ... mm2 ; 1 m2 = ... cm2; 30 km2 = ... hm2



Viết số thích hợp vào chỗ chấm 7 cm2 = ... mm2 ; 1 m2 = ... cm2; 30 km2 = ... hm2

Bài 2 trang 34 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7cm2 = ………mm2

1m2 =……… cm2

30km2 = ………hm2

9m2 =………

1hm2 =………m2

80cm220mm2 =………mm2

8hm2 =………m2

19m24dm2 =………dm2

b) 200mm2 =………cm2

34 000hm2 =………km2

5000dm2 =………m2

190 000cm2 =………m2

c) 260cm2 =………dm2 ………cm2

1090m2 =………dam2 ………m2

Phương pháp giải:

Sử dụng bảng đơn vị đo diện tích :

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 34 Bài 25: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Lời giải:

a) 7cm2 = 700mm2

1m2 = 10 000 cm2

30km2 = 3000hm2

9m2 = 90 000cm2

1hm2 = 10 000m2

80cm220mm2 = 8020mm2

8hm2 = 80 000m2

19m24dm2 = 1904dm2

b) 200mm2 = 2cm2

34 000hm2 = 340km2

5000dm2 = 50m2

190 000cm2 = 19m2

c) 260cm2 = 2dm260cm2

1090m2 = 10dam2 90m2

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:


bai-25-mi-li-met-vuong-bang-don-vi-do-dien-tich.jsp