Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3dam2 = ... m2 ; 15hm2 = ... dam2 ; 500m2 = ... dam2



Viết số thích hợp vào chỗ chấm 3dam2 = ... m2 ; 15hm2 = ... dam2 ; 500m2 = ... dam2

Bài 2 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3dam2 = ……… m2

2dam2 90m2= ………0m2

15hm2 = ………dam2

17dam25m2 =………m2

500m2 = ………dam2

20hm2 34dam2=………dam2

7000dam2 =………m2

892m2 =………dam2………m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2=……dam2

1dam2=……hm2

4m2=……dam2

7dam2=……hm2

38m2=……dam2

52dam2=……hm2

Phương pháp giải:

Áp dụng các cách đổi:

1dam2 = 100m2 hay 1m2 = 1100 dam2;

1hm2 = 100dam2 hay 1dam2 = 1100 hm2.

Lời giải:

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

3dam2 = 300 m2

2dam2 90m2= 290m2

15hm2 = 1500dam2

17dam25m2 =1705m2

500m2=5dam2

20hm2 34dam2=2034dam2

7000dam2=700 000m2

892m2 =8dam292m2

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1m2 = Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 33 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông dam2

1dam2 = Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 33 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông hm2

4m2 = Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 33 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông dam2

7dam2 = Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 33 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông hm2

38m2 = Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 33 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngdam2

52dam2 = Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1 trang 33 Bài 24: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuônghm2

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:


bai-24-de-ca-met-vuong-hec-to-met-vuong.jsp