Điền vào chỗ trống (> < =) 5 tấn ... 35 tạ ; 32 yến – 20 yến ... 12 yến 5kg



Điền vào chỗ trống (> < =) 5 tấn ... 35 tạ ; 32 yến – 20 yến ... 12 yến 5kg

Bài 3 trang 20 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền vào chỗ trống (> < =)

5 tấn ………… 35 tạ

32 yến – 20 yến ………… 12 yến 5kg

2 tấn 70kg ………… 2700kg

200kg ×3 ………… 6 tạ

650kg ………… 6 tạ rưỡi

5 tấn ………… 30 tạ : 6

Phương pháp giải:

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo rồi so sánh kết quả với nhau. 

Lời giải:

Ta có : 

+) 5 tấn = 50 tạ. Mà 50 tạ > 35 tạ. 

    Vậy: 5 tấn > 35 tạ.

+) 2 tấn 70kg = 2070kg. Mà 2070kg < 2700kg.

    Vậy : 2 tấn 70kg < 2700kg.

+) 6 tạ rưỡi = 6 tạ 5 yến = 650kg.

    Vậy: 650kg = 6 tạ rưỡi.

+) 32 yến – 20 yến = 12 yến < 12 yến 5kg.

    Vậy: 32 yến – 20 yến  < 12 yến 5kg.

+) 200kg × 3 = 2 tạ × 3 = 6 tạ.

    Vậy : 200kg × 3 = 6 tạ

+) 5 tấn = 50 tạ   ; 30 tạ : 6 = 5 tạ. Mà 50 tạ > 5 tạ.

    Vậy : 5 tấn > 30 tạ : 6.

Vậy ta có bảng kết quả như sau :

5 tấn > 35 tạ

32 yến – 20 yến < 12 yến 5kg

2 tấn 70kg < 2700kg

200kg × 3 = 6 tạ

650kg = 6 tạ rưỡi

5 tấn > 30 tạ : 6

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:


bai-18-yen-ta-tan.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học