Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 m2 = ... cm2 ; 1/2 m2 = ... dm2 ; 16 m2 = ... dm2



Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4 m2 = ... cm2 ; 1/2 m2 = ... dm2 ; 16 m2 = ... dm2

Bài 2 trang 102 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 m2 = …… cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) m2 = ……dm2

16 m2 = …… dm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) dm2 = …… cm2

308 dm2 = …… cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) m2 = …… cm2

b) 700 cm2 = …… dm2

15 m2 9 dm2 = …… dm2

3400 dm2 = …… m2

7 dm2 25 cm2 = …… cm2

50 000 cm2 = …… m2

28 m2 50 cm2 = …… cm2

c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2

8791 dm2 = …… m2 …… dm2

705 cm2 = …… dm2 …… cm2

30 045 cm2 = …… m2 …… cm2

Phương pháp giải:

Áp dụng cách đổi một số đơn vị diện tích :

1m2 = 100dm2

1km2 = 1000000m2

1m2 = 10000cm2

1dm2 = 100cm2

Lời giải:

a) 4 m2 = 40000 cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) m2 = 50dm2

16 m2 = 1600 dm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) dm2 = 50 cm2

308 dm2 = 30800cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 102, 103 Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) m2 = 100 cm2

b) 700 cm2 = 7 dm2

15 m2 9 dm2 = 1509 dm2

3400 dm2 = 34 m2

7 dm2 25 cm2 = 725 cm2

50 000 cm2 = 5 m2

28 m2 50 cm2 = 280050 cm2

c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2

8791 dm2 = 87 m2 91 dm2

705 cm2 = 7 dm2 5cm2

30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:


bai-166-on-tap-ve-dai-luong-tiep-theo.jsp


Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học