Giải Toán 8 trang 10 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều



Trọn bộ lời giải bài tập Toán 8 trang 10 Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều sẽ giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập Toán 8 trang 10. Bạn vào trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.




Lưu trữ: Giải Toán 8 trang 10 (sách cũ)

Video Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 10 - Cô Nguyễn Thị Ngọc Ánh (Giáo viên VietJack)

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 10: Tính [a + (-b)]2 (với a, b là các số tùy ý).

Lời giải

Áp dụng hằng đẳng thức (1) ta có:

[a + (-b)]2 = a2 + 2.a.(-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 10: Phát biểu hằng đẳng thức (2) bằng lời.

Áp dụng

a) Tính x 1 2 2

b) Tính (2x – 3y)2

c) Tính nhanh 992

Lời giải

Bình phương của hiệu hai biểu thức bằng tổng của bình phương biểu thức thứ nhất và bình phương biểu thức thứ hai, sau đó trừ đi hai lần tích hai biểu thức đó

Áp dụng

a) Ta có: x 1 2 2 = x 2 2.x. 1 2 + 1 2 2 = x 2 x+ 1 4

b) Ta có: (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2.

c) Ta có: 992 = (100 – 1)2 = 1002 – 2.100.1 + 12 = 10 000 – 200 + 1 = 9 800 + 1 = 9 801.

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 10: Thực hiện phép tính (a + b)(a – b) (với a, b là các số tùy ý).

Lời giải

(a + b)(a – b) = a(a – b) + b(a – b)

= a2 - ab + ba - b2

= a2 - b2

Trả lời câu hỏi Toán 8 Tập 1 Bài 3 trang 10: Phát biểu hằng đẳng thức (3) bằng lời.

Áp dụng

a) Tính (x + 1)(x – 1).

b) Tính (x – 2y)(x + 2y).

c) Tính nhanh 56.64.

Lời giải

Hiệu của bình phương hai biểu thức bằng tích của tổng hai biểu thức và hiệu hai biểu thức.

Áp dụng

a) Ta có: (x + 1)(x – 1) = x2 – 12 = x2 – 1.

b) Ta có: (x – 2y)(x + 2y) = x2 – (2y)2 = x2 – 4y2.

c) Ta có: 56.64 = (60 – 4)(60 + 4) = 602 – 42 = 3 600 – 16 = 3 584.

Các bài giải Toán 8 Tập 1 khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán lớp 8 hay khác:


nhung-hang-dang-thuc-dang-nho.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học