12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Tổng hợp Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 có lời giải chi tiết với bài tập đa dạng, đầy đủ các mức độ giúp học sinh ôn tập từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

Câu 1 : Phép tính sau đúng hay sai?

12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Câu 2 : Điền số thích hợp vào ô trống:

2578×400 = 12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Câu 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:

1345 × 30 = 12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Câu 4 : Tính: 3590 x 500 = ?

A. 178500

B. 179500

C. 1785000

D. 1795000

Câu 5 : 327 x 700 = 229900. Đúng hay sai?

12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Câu 6 : Tìm x biết: x : 60 = 273

A. x = 16380

B. x = 16480

C. x = 16580

D. x = 16680

Câu 7 : Điền số thích hợp vào ô trống:

5829 + 1425 × 80 = 12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Câu 8 : Cho sơ đồ sau:

12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải)

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. 1546; 463800

B. 463800; 1546

C. 1564; 463800

D. 1546; 46380

Câu 9 : Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: 23875 - 360 x 40 ... 1234 + 258 x 30

A. =

B. <

C. >

Câu 10 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 40m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.

Vậy diện tích mảnh vườn đó là 12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải) m2

Câu 11 : Điền số thích hợp vào ô trống:

Một bao gạo cân nặng 50kg, một bao ngô cân nặng 65kg. Một xe ô tô chở 38 bao gạo và 40 bao ngô.

Vậy xe ô tô đó chở tất cả 12+ Bài tập Nhân với số có tận cùng là chữ số 0 lớp 4 (có lời giải) tạ gạo và ngô.

Câu 12 : Tìm tích của hai số biết rằng thừa số thứ nhất là số liền sau của 299, thừa số thứ hai là tổng của số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau.

A. 3299700

B. 3306600

C. 3262800

D. 3269700

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

HOT Khóa học online Toán tiểu học chỉ với 499k cả năm:

Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học