Báo cáo thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
+ Vẽ sơ đồ đoạn mạch có điện trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
+ Nêu tóm tắt cách dùng vôn kế xoay chiều và phép vẽ các vectơ quay để xác định trị số của L, r, C, Z và cosφ của cả đoạn mạch.
Lời giải:
Vôn kế xoay chiều được mắc song song với điểm cần đo trong mạch điện. Vì là đo dòng điện và điện áp xoay chiều nên đấu chiều nào của đồng hồ cũng được. Khi chọn đồng hồ phải có chỉ số đo lớn hơn điện áp hoặc dòng điện cần đo.
VD: muốn đo điện áp 220V cần đồng hồ có chỉ số đo là 300V.
Chỉ số đồng hồ nhỏ hơn sẽ gây cháy đồng hồ. Chỉ số đồng hồ lớn quá sẽ khó đọc.
II. KẾT QUẢ THỰC HÀNH
Xác định r, L của cuộn dây không có lõi sắt và điện dung C của tụ điện
1. Mắc đoạn mạch có R, L, C nối tiếp vào hai cực nguồn điện xoay chiều cỡ U = 12V theo sơ đồ ở hình 19.1 SGK.
2. Chọn vôn kế xoay chiều có phạm vi đo 20V để đo UMQ = U; UMN; UNP; UMP; UPQ. Ghi các kết quả đo kèm sai số đo vào bảng 19.1
Bảng 19.1
UMQ = U (V) | UMN (V) | UNP (V) | UMP (V) | UPQ (V) |
6,9 ± 0,1 | 3,9 ± 0,1 | 3,8 ± 0,1 | 6,9 ± 0,1 | 6,7 ± 0,1 |
3. Dùng compa và thước vẽ các vectơ quay MN→, MP→, NP→ và MQ→ có độ dài biểu diễn các điện áp hiệu dụng UMN, UNP, UMP, UPQ và UMQ đã đo được với mức chính xác đến 1 mm, theo cùng một tỉ xích 10 mm ứng với 1 V.
Lời giải:
- Dùng thước và compa vẽ các vectơ quay theo cùng tỉ xích 1V ứng với 10 mm.
+ Vec tơ MN→ biểu diễn uMN có độ lớn UMN = I.R ứng với độ dài MN.
+ Vec tơ NP→ biểu diễn uNP có độ lớn UNP = I.ZLr ứng với độ dài NP.
+ Vec tơ MP→ biểu diễn uMP có độ lớn UMP = I.ZRLr ứng với độ dài MP.
+ Vec tơ PQ→ biểu diễn uPQ có độ lớn ứng với độ dài PQ.
+ Vec tơ MQ→ biểu diễn uMQ có độ lớn UMQ = I.Z ứng với độ dài MQ.
- P là giao điểm của hai cung tròn bán kính MP và NP.
- Q là giao điểm của hai cung tròn bán kính MQ và PQ.
- Vec tơ PQ→ cắt MN→ kéo dài tại điểm H.
=> Đoạn NH biểu diễn UNH = I.r
4. Từ giãn đồ vectơ đã vẽ, đo các độ dài:
MN = 39 ± 1 (mm); NH = 21 ± 1 (mm)
MP = 69 ± 1 (mm); MQ = 69 ± 1 (mm)
PH = 32 ± 1 (mm); PQ = 67 ± 1 (mm)
5. Tính ra các trị số của L, C, r, Z và Cosφ
Các bài giải bài tập Vật lý 12 bài 19 khác :
Lý thuyết thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
Trả lời câu hỏi Vật Lí 12 Bài 19 trang 101: Hình 19.3 vẽ mặt của một đồng hồ đa năng hiện số ...
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12