Trắc nghiệm Công nghệ 8 Bài 20 (có đáp án): Dụng cụ cơ khí

Câu 1: Dụng cụ cầm tay đơn giản trong cơ khí được chia làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Đó là dụng cụ đo và kiểm tra, dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.

Câu 2: Có mấy dụng cụ đo và kiểm tra?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: A

Đó là thước đo chiều dài, thước đo góc.

Câu 3: Công dụng của thước cặp là:

A. Đo đường kính trong

B. Đo đường kính ngoài

C. Đo chiều sâu lỗ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 4: Có mấy loại thước đo góc thường dùng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án: B

Đó là eke, ke vuông và thước đo góc vạn năng.

Câu 5: Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công:

A. Mỏ lết

B. Búa

C. Kìm

D. Ke vuông

Đáp án: B

Vì mỏ lết và kìm là công cụ tháo lắp và kẹp chặt, ke vuông là dụng cụ đo và kiểm tra.

Câu 6: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ gia công?

A. Cưa

B. Đục

C. Tua vít

D. Dũa

Đáp án: C

Vì tua vít là dụng cụ tháo lắp.

Câu 7: Công dụng của dụng cụ cơ khí nói chung là gì?

A. Xác định hình dáng

B. Xác định kích thước

C. Tạo ra sản phẩm cơ khí

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 8: Muốn xác định trị số thực của góc, ta dùng:

A. Êke

B. Ke vuông

C. Thước đo góc vạn năng

D. Thước cặp

Đáp án: C

Câu 9: Vật liệu chế tạo thước lá:

A. Là thép hợp kim dụng cụ

B. Ít co dãn

C. Không gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá?

A. Chiều dày: 0,9 – 1,5 mm

B. Chiều rộng: 10 – 25 mm

C. Chiều dài: 150 – 1000 cm

D. Các vạch cách nhau 1mm

Đáp án: C

Vì chiều dài : 150 – 1000 mm.

Câu 11: Dụng cụ nào dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu ?

A. Đục

B. Dũa

C. Cưa 

D. Búa

Giải thích

Đáp án đúng: B

Giải thích: Dũa dùng để tạo độ nhẵn, phẳng trên bề mặt vật liệu.

Câu 12: Dụng cụ nào sau đây không dùng để tháo, lắp và kẹp chặt ?

A. Mỏ lết

B. Cưa

C. Cờ lê

D. Tua vít

Giải thích

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cưa là dụng cụ gia công, không dùng để tháo, lắp và kẹp chặt.

Câu 13: Chức năng chính của tua-vít là ?

A. Dùng để tháo – lắp các loại bulông

B. Dùng để kẹp chặt vật 

C. Dùng để tháo – lắp các loại vít.

D. Tất cả đều sai

Giải thích

Đáp án đúng: C

Giải thích: Dùng để tháo – lắp các loại vít.

Câu 14: Cấu tạo của Êtô gồm những thành phần nào ?

A. Má động

B. Má tĩnh

C. Tay quay

D. Đáp án A, B, C

Đáp án đúng: D

Giải thích: Êtô: 

- Dùng để kẹp chặt vật khi gia công

- Cấu tạo: Gồm má động, má tĩnh, tay quay.

Câu 15: Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí gồm ?

A. Dụng cụ đo

B. Dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt

C. Dụng cụ gia công

D. Đáp án A, B, C

Đáp án đúng: D

Giải thích: Các dụng cụ cầm tay đơn giản trong ngành cơ khí bao gồm:

Dụng cụ đo,dụng cụ tháo lắp và kẹp chặt, dụng cụ gia công.

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Công nghệ 8 hay khác:

ly-thuyet-trac-nghiem-cong-nghe-8.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học