Trắc nghiệm Công nghệ 11 Bài 32 (có đáp án): Khái quát về ứng dụng của động cơ đốt trong

Câu 1: Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong:

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Giao thông vận tải

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 2: Động cơ đốt trong không được sử dụng trong:

A. Lâm nghiệp

B. Ngư nghiệp

C. Quân sự

D. Cả 3 đáp án đều sai

Đáp án: D

Vì nó có trong cả 3 lĩnh vực trên.

Câu 3: Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển:

A. Trong phạm vi hẹp

B. Với khoảng cách nhỏ

C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn

D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ

Đáp án: C

Câu 4: Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác:

A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong

B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề

C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong

D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong

Đáp án: B

Câu 5: Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?

A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác

B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực

C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác

D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong

Đáp án: A

Câu 6: Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

A. Yêu cầu

B. Nhiệm vụ

C. Điều kiện làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án: D

Câu 7: Có mấy nguyên tắc về ứng dụng động cơ đốt trong?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: B

Câu 8: Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là:

A. Tốc độ quay

B. Công suất

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Đáp án: C

Câu 9: Nguyên tắc về công suất:

A. NĐC = (NCT . NTT) + K

B. NĐC = (NCT + NTT) . K

C. NCT = (NĐC + NTT) . K

D. NTT = (NĐC + NCT) . K

Đáp án: B

Câu 10: Giá trị của hệ số dự trữ trong công thức tính công suất động cơ là:

A. K > 1,5

B. K < 1,05

C. K > 1,05

D. K = 1,05 ÷ 1,5

Đáp án: D

Câu 11. Động cơ đốt trong - Hệ thống truyền lực - Máy công tác làm việc bình thường khi nào? 

A. Công suất MCT bằng công suất ĐCĐT.

B. Công suất MCT nhỏ hơn công suất ĐCĐT.

C. Công suất ĐCĐT nhỏ hơn công suất MCT.

D. Công suất MCT lớn hơn công suất ĐCĐT.

Đáp án đúng: B

Giải thích: Công suất máy công tác nhỏ hơn công suất động cơ đốt trong.

Câu 12. Động cơ đốt trong là nguồn động lực được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực? 

A. Công nghiệp, nông nghiệp  

B. Giao thông vận tải.

C. Ngư nghiệp, lâm nghiệp.     

D.Tất cả các đáp án trên.

Đáp án đúng: B

Giải thích: Động cơ đốt trong có vai trò rất quan trọng trong các lĩnh vực của đời sống, đặc biệt là trong ngành giao thông vận tải.

Câu 13. Động cơ đốt trong thường sử dụng là động cơ? 

A. Động cơ Xăng.

B. Động cơ Điêzen.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Đáp án đúng: C

Giải thích: Động cơ xăng và động cơ điêzen là 2 loại động cơ được sử dụng phổ biến.

Câu 14. Bộ phận trung gian nối động cơ đốt trong với máy công tác được gọi là gì ?

A. Hộp số

B. Khớp nối

C. Bộ truyền bằng đai

D. Hệ thống truyền lực

Đáp án đúng: D

Giải thích: Hệ thống truyền lực là bộ phận trung gian nối động cơ đốt trong với máy công tác.

Câu 15. Bộ phận nào có chức năng nhận năng luợng từ trục khuỷu ?

A. Động cơ xăng

B. Máy công tác

C. Hệ thống truyền lực

D. Tất cả đều sai

Đáp án đúng: B

Giải thích: Máy công tác là thiết bị nhận năng luợng từ trục khuỷu động cơ để thực hiện nhiệm vụ.

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ lớp 11 có đáp án hay khác:

bai-32-khai-quat-ve-ung-dung-cua-dong-co-dot-trong.jsp

Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học