Bộ Đề thi Toán lớp 4 năm 2024 Học kì 1, Học kì 2 theo Thông tư 22 chọn lọc
Tuyển chọn 100 đề thi Toán lớp 4 Học kì 1, Học kì 2 năm 2024 theo Thông tư 22 bám sát chỉ đạo của Bộ Giáo dục & Đào tạo về đổi mới hình thức đánh giá chất lượng học sinh. Bộ đề thi Toán lớp 4 này được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm chọn lọc từ đề thi Toán 4 của các trường Tiểu học trên cả nước có lời giải chi tiết. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp Giáo viên có thêm tài liệu, học sinh ôn tập để đạt kết quả cao trong bài thi Toán lớp 4.
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 110 Đề thi Toán lớp 4 (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
- Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (10 đề)
- Bộ 21 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 1 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề)
- [Năm 2024] Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (7 đề)
- Bộ 20 Đề thi Toán lớp 4 Giữa học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (15 đề)
- [Năm 2024] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 có đáp án (6 đề)
- Bộ 18 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 theo Thông tư 22 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2024 có ma trận (110 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào ý trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?
A. 9 B. 900 C. 90 000 D. 900 000
Câu 2. Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:
A. 600 257 B. 602 507 C. 602 057 D. 620 507
Câu 3. Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. thế kỉ XVIII B. thế kỉ XIX C. thế kỉ XX D. thế kỉ XXI
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức 326-(57 x y) với y = 3.
A. 155 B. 305 C. 807 D. 145
Câu 5. Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a) 58 … = 580 tạ b) 5 yến 8kg = … kg
Câu 6.Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là
A. 12 kg B. 9 kg C. 48 kg D. 21 kg
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
152 399 + 24 457
6 992 508 – 22 384
429 089 × 5
143 263 : 9
Câu 2. Tính giá trị biểu thức với a = 339; b = 3; c = 135:
59 487 + (a : b)
a × b - c
c + a × b
Câu 3. Có hai đội công nhân đào đường. Đội thứ nhất có 5 người đào được 125m đường. Đội thứ hai có 4 người đào được 145m đường.
a) Hỏi trung bình mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?
b) Hỏi trung bình mỗi người đào được bao nhiêu mét đường?
Câu 4. Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần I: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng. (4 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590 B. 259 C. 2509 D. 25090.
Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 x 11 =221dm B. 22 : 11= 2m
C. 22 x 11 =242dm D. 22 - 11 = 11m
Câu 3: Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 x 12) : 4 = (36.........4)...........12
A. Phép nhân và phép chia B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng D. Phép chia và phép cộng
Câu 4: Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1 B. 10 C. 100 D. 0
Câu 5: Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông D. 4 góc vuông
Câu 6: Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số B. 2 chữ số C. 3 chữ số D. 4 chữ số
Câu 7: Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:
A. 0 B. 11000 C. 110 D. 1100
Câu 8: Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
A. 2941 m2
B. 2194 m2
C. 2491 m2
D. 2994 m2
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1:
a) Đặt tính rồi tính:
2405 x 302
............................................................................................
............................................................................................
.............................................................................................
11086 : 482
............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
b) Tính giá trị biểu thức 20000 - 777 : 21 x 66 :
..............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x:
a) 45601 : x = 151
………………………………………..................................................
........................................................................................................
.........................................................................................................
b) X x 35 = 25 x 49
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 3: Tính nhanh:
a) 25 x 9101 x 4
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
b) 99 x 55 + 55
.............................................................................................................
..............................................................................................................
................................................................................................................
Câu 4: Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2?
Bài giải
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
1.Nối đúng cột A với cột B tương ứng:
2. Gạch chéo ( x ) vào ô trốn của câu trả lời đúng:
a. Trong phép chia, số dư luôn như thế nào?
bằng 0 …… bé hơn số chia …… lớn hơn số chia ……
b. Các số đo dưới đây bằng nhau:
8m 2mm = 802mm …… 2 tấn 25kg = 225kg …….
3dm2 9cm2 = 390cm2 ……. 1 giờ 45 phút = 105 phút …….
3. Đúng ghi Đ, nếu sai sửa lại cho đúng vào chỗ trống bên cạnh :
4. Tìm y, biết: (y : 2) + 14 = 32
5. Tổng số tuổi của bố An và An là 36 tuổi. An kém bố 28 tuổi. Hỏi tuổi của bố An và của An ?
6. Cho hai hình chữ nhật, hình thứ nhất có chiều dài 36cm, chiều rộng 24cm, hình thứ hai có chiều dài bằng chiều dài hình thứ nhất. Hỏi chiều rộng của hình chữ nhật thứ hai là bao nhiêu, biết rằng diện tích hình thứ hai bằng diện tích hình thứ nhất?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 theo Thông tư 22
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
PHẦN I : Trắc nghiệm:(4điểm): Khoanh tròn chữ cái đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng :
1. Cho biểu thức : 1 - x =, x có giá trị là:
A. B. C. D.
2. Cho 2m2 3cm2 = .......... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 20 003cm2 B. 2 003cm2 C. 203cm2 D. 23cm2
3. Phân số nào lớn hơn 1?
A. B. C. D.
4. Tổng của hai số là 18, hiệu của hai số là 2. Hai số đó là:
A . 9 và 10 B . 16 và 20 C . 20 và 16 D . 10 và 8
5. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 8cm và 6cm. Diện tích hình thoi là:
A. 14m2 B. 24cm2 C. 48 cm2 D. 7cm2
6. Cho=Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5 B. 75 C. 15 D. 50
7. Cho biểu thức:. Biểu thức có kết quả là:
A. B. C. D.
8. Hình bình hành có độ dài đáy là 16 dm, chiều cao là 8 dm. Diện tích hình bình hành là:
A. 128 dm2 B. 24 dm2 C. 48 dm2 D. 2 dm2
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: Tính: (2 điểm)
a) + b) - c) × d) 2 :
Bài 2: (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của khu vườn.
Bài 3: Tìm y: (1 điểm)
a) y + = b)- y =
Bài 4: Tính nhanh: (1 điểm):+ :- :
....................................
....................................
....................................
Trên đây là tóm lược một số đề thi có trong bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 và Học kì 2 theo Thông tư 22, mời quí bạn đọc vào từng đề thi để xem đầy đủ, chi tiết!
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)