Bộ 10 đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Tuyển chọn Bộ 10 đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất chọn lọc được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi Toán lớp 4 của các trường Tiểu học. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong các bài thi Học kì 1 môn Toán lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chữ số 6 trong số 351 600 307 có giá trị là:
A. 6000 B. 60000 C. 600000 D. 6000000
Câu 2: Số “Năm mươi tư triệu bốn trăm linh năm nghìn hai trăm mười” viết là:
A. 54 504 210 B. 54 405 210 C. 50 445 210 D. 504 405 201
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 16dm2 4cm2 = ...cm2 là:
A. 164 B. 1640 C. 54902 D. 1604
Câu 4: Trung bình cộng của các số 34; 43; 52 và 39 là:
A. 168 B. 56 C. 42 D. 186
Câu 5: Một khu vườn có 23 hàng cây cam, mỗi hàng có 11 cây. Hỏi khu vườn đó có bao nhiêu cây cam?
A. 231 cây. B. 253 cây. C. 235 cây. D. 312 cây.
Câu 6: Giá trị của biểu thức 5125 - 575 : 5 là:
A. 4950 B. 5001 C. 5010 D. 5100
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh liên tiếp bằng 48m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Diện tích khu vườn là:
A. 96m2 B. 560m2 C. 42m2 D. 960m2
Câu 8: Hình vẽ bên có: Cạnh AE vuông góc với cạnh:….
A. AD B. AC C. ED D. BC
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm X:
a) 648 : X = 9 b) X : 12 = 345 (dư 9)
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện: 876 × 85 - 876 × 75
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
a) 236105 + 82993 b) 935807 - 52453
c) 365 × 103 d) 4935 : 34
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con là 50 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay.
Câu 5: Khi nhân một số với 54, một bạn viết tích riêng thẳng cột như phép cộng nên có kết quả là 1305. Hãy tìm tích đúng trong phép nhân đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là:
A. 127 B. 7
C. 700 D. 7 000
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để: 7m2 12cm2 = ...cm2 là:
A. 712 B. 7012
C. 70012 D. 71200
Câu 3: Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 - 5
A. 255 B. 230
C. 46 D. 250
Câu 4: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Số 432 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
B. Số 270 vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
C. Số 120 vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9
D. Các số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Câu 5: Viết vào chỗ chấm:
Các cặp cạnh song song với cạnh OI có trong hình dưới đây l
là:……………………………………………
A. MQ và NP
B. MN và QP
C. MO và NI
D. OQ và IP
Câu 6: Trung bình cộng của 37, 56 và 42 là:
A. 45 B. 54
C. 55 D. 135
Câu 7: X : 4 = 119. Giá trị của X là
A. 29 B. 476
C. 674 D. 472
Câu 8: Tổng của hai số là 140. Hiệu của hai số là 20. Số bé là:
A. 90 B. 80
C. 60 D. 70
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 846372 + 95671 b) 97082 - 58196
c) 5234 × 327 d) 10863 : 51
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 38 × 298 + 62 × 298 b) 782 × 15 – 782 × 4
Câu 3: Bố lớn hơn con 28 tuổi. biết rằng 3 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 46 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: Một số khi chia cho số lớn nhất có hai chữ số thì được thương là số lẻ bé nhất có ba chữ số và số dư là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tìm số đó.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 85732; 85723; 78523; 38538 là:
A. 85732 B. 85723
C. 78523 D. 78523
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 423 + m (với m = 6) là:
A. 480 B. 459
C. 430 D. 429
Câu 3: 6dm2 3cm2 = ...cm2
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 63 B. 603
C. 36 D. 630
Câu 4: Trung bình cộng của các số: 43; 29; 56 và 72 là:
A. 50 B. 65
C. 42 D. 56
Câu 5: Thương của phép chia 67200 : 80 có mấy chữ số?
A. 4 chữ số B. 3 chữ số
C. 2 chữ số D. 1 chữ số
Câu 6: Khoảng thời gian nào dài nhất:
A. 85 phút B. 2 giờ 5 phút
C. 1 giờ 25 phút D. 128 phút
Câu 7: Một cửa hàng có 12 cuộn dây điện, mỗi cuộn dài 150m. Cửa hàng đã bán được 1/3 số dây điện. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện?
A. 1259m B. 1200m
C. 600m D. 1300m
Câu 8: Một mảnh đất hình vuông diện tích là 1m2. Vậy chu vi của hình vuông đó là:
A. 26dm B. 52dm
C. 48dm D. 40dm
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2 × 67 × 5 b) 627 × 95 - 627 × 85
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 657589 + 65259 b) 435620 - 82753
c) 257 × 208 d) 1980 : 15
Câu 3: Có 9 ô tô chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ô tô đầu mỗi ô tô chuyển được 36 tạ và 4 ô tô sau mỗi ô tô chuyển được 45 tạ. Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm?
Câu 4: Tổng của hai số là 780. Biết số bé là số có hai chữ số và khi viết thêm chữ số 6 vào bên trái số bé thì được số lớn. Tìm số lớn.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 360000kg = ................... tấn?
A. 36 B. 3600
C. 36000 D. 360000
Câu 2: Một hình vuông có cạnh là 7m. Nếu gấp đôi độ dài cạnh lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó là:
A. 19m2 B. 1096m2
C. 1960m2 D. 196m2
Câu 3: Sân bóng đá hình chữ nhật có chiều dài là 105m và chiều rộng 68m. Vậy chu vi sân bóng đá đó là bao nhiêu mét?
A. 173m B. 346m
C. 3570m D. 7140m
Câu 4: Tổng hai số là 45 và hiệu hai số đó là 9 thì số lớn là:
A. 28 B. 36
C. 27 D. 34
Câu 5: Tìm biết: X × 42 = 15792.
A. 367 B. 376
C. 762 D. 764
Câu 6: Một ô tô cứ đi 15km thì tiêu hao hết 1 lít xăng. Giá 1 lít xăng là 22 000 đồng. Tính số tiền mua xăng để ô tô đó đi được quãng đường dài 60km ?
A. 14055 B. 97385
C. 88000 D. 5622
Câu 7: Có bao nhiêu số có ba chữ số chia hết cho 3?
A. 360 B. 305
C. 330 D. 300
Câu 8: Câu nào nếu đúng các điểm về các góc của hình bên?
A. Một góc nhọn, một góc tù và hai góc vuông
B. Một góc nhọn, một góc tù và một góc vuông
C. Hai góc nhọn và hai góc vuông
D. Một góc nhọn và ba góc vuông
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 229028 + 201332 b) 621245 + 21249
Câu 2: Tìm x:
a) X : 2 - 457 = 6120 b) (X - 827) × 2 = 2484
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1039 × 299 - 200 × 1039 + 1039 × 901
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó?
Câu 5: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. Biết chữ số hàng trăm là chữ số 5, mà số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 5)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?
A. XXI B. XIX
C. XX D. XVIII
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 tấn =…..kg là:
A. 10 B. 100
C. 1000 D. 10000
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 18m2 2dm2 = ...dm2 là:
A. 20 B. 1082
C. 1802 D. 182
Câu 5: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5070600 B. 5007600
C. 5700600 D. 5706000
Câu 6: Trung bình cộng của ba số 36; 42 và 57 là:
A. 35 B. 305
C. 145 D. 45
Câu 7: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2 ; cho 3 và cho 5 :
A. 12 B. 10
C. 15 D. 30
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
A. 1904m2 B. 1994m2
C. 1940m2 D. 1950m2
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 × 64 - 876 × 54
Câu 2: Đặt tính rồi tính.
a) 186346 + 247954 b) 456 × 203
Câu 3: Cho tứ giác ABCD:
a) Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: …………………………
b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: ………………………….
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
a) 726485 - 345 × 32 b) 1275 : 25 + 4563
Câu 5: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 23 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 12 phút cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 6)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 1/2 phút = ……….giây là:
A. 50 B. 30
C. 15 D. 20
Câu 2: Số mười hai triệu mười nghìn viết là:
A. 12 010 100 B. 12 010 000
C. 12 100 000 D. 12 010 110
Câu 3: 4m2 7dm2 = ............dm2 Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 47 B. 407
C. 4007 D. 40007
Câu 4: Có bao nhiêu số có 4 chữ số mà mỗi chữ số của số đó đều giống nhau?
A.7 B. 8
C. 9 D.1
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Góc nhọn lớn hơn góc vuông. C. Góc tù lớn hơn góc vuông.
B. Góc bẹt nhỏ hơn góc tù. D. Góc nhọn lớn hơn góc tù.
Câu 6: Trung bình cộng của các số 144, 148, 146, 142, 150 là:
A. 148 B. 208
C. 164 D. 146
Câu 7: Trung bình cộng của 3 số là 160. Vậy tổng của 3 số là:
A. 30 B. 480
C. 20 D. 63
Câu 8: Một quyển vở có 84 trang giấy. Hỏi 11 quyển vở cùng loại có bao nhiêu trang giấy?
A. 992 trang B. 924 trang
C. 940 trang D. 904 trang
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Điền dấu >; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 720 cm2.......................... 7dm2 02cm2
b) 1970 cm2 .......................19dm2 69cm2
c) 400 kg ......………….....4 tạ
d) 4 phút…………………..3 phút 60 giây
Câu 2: Đặt tính rồi tính:
a) 107485 + 21408 b) 674135 - 147067
c) 5207 × 109 d) 9250 : 37
Câu 3: Một tổ có 8 bạn phải chuyển các hộp hàng từ một xe vào kho. Chia đều mỗi bạn phải chuyển 3 hộp. Toàn bộ số hàng nặng 96 kg. Hỏi mỗi hộp hàng nặng bao nhiêu kg?
Câu 4: Một phép chia hết có thương là 204. Nếu số bị chia giảm đi 6 lần và giữ nguyên số chia thì được thương mới bằng bao nhiêu?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 7)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 85 201 890 được đọc là:
A. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
B. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
C. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
D. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: 1 giờ = ............phút.
A. 60 phút B. 90 phút
C. 120 phút D. 50 phút
Câu 3: Một khu vườn hình chữ nhật có tổng độ dài 2 cạnh liên tiếp bằng 48m, chiều dài hơn chiều rộng 8m. Diện tích khu vườn là:
A. 96m2 B. 42m2
C. 560m2 D. 960m2
Câu 4: Hình vẽ bên có?
A. Hai đường thẳng song song. Hai góc vuông.
B. Hai đường thẳng song song. Ba góc vuông.
C. Ba đường thẳng song song. Hai góc vuông.
D. Ba đường thẳng song song. Ba góc vuông.
Câu 5: 1 tấn = ............kg.
A. 1000 B. 100
C. 10000 D. 10
Câu 6: Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ:
A. 20 000 B. 200
C. 200 000 D. 2000
Câu 7: Kết quả của phép nhân 45 × 11 là:
A. 90 B. 195
C. 495 D. 594
Câu 8: Kết quả của biểu thức: 5 × 134 × 2 là:
A. 134 B. 13400
C. 1304 D.1340
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 76402 + 12856 b) 49172 - 28526
c) 334 × 37 d) 128472 : 6
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 490 × 365 - 390 × 365
b) 2364 × 37 + 2364 × 63
Câu 3: Hiện nay, tổng số tuổi của mẹ và con là 45 tuổi. Mẹ hơn con 25 tuổi. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4: Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 15 và số dư lớn nhất là 21.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 8)
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: Số ba mươi tám nghìn hai trăm linh bảy viết là:
A. 28 207 B. 38 207
C. 38 270 D. 3 827
Câu 2: Số nào trong các số sau số có chữ số 7 biểu thị cho 7000?
A. 71 012 B. 700 000
C. 17 210 D. 12 070
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 5 tạ 6kg = ............kg là:
A. 56kg B. 560kg
C. 5600kg D. 506kg
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 34m2 = ........cm2 là:
A. 340 000 B. 3 400
C. 34 000 D. 340
Câu 5: Số gồm 2 triệu, 7 chục nghìn, 86 đơn vị được viết là:
A. 27000086 B. 2070086
C. 2070850 D. 270085
Câu 6: Kết quả của phép nhân 937 × 105 là :
A. 14055 B. 97385
C. 98385 D. 5622
Câu 7: Trong các số 98; 100; 170; 360; 752; 565 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5.
A. 360 B. 360; 100; 170
C. 97; 100; 360 D. 752; 100
Câu 8: Tính giá trị của biểu thức 320 - 3 × n với n = 15
A. 255 B. 275
C. 245 D. 265
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 455456 + 234348 b) 937120 - 728983
Câu 2: Tìm x:
a) X + 4457 = 4612 b) X - 827 = 2484
Câu 3: Lớp 4A có tất cả 68 học sinh, biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 20 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Câu 4: Gia đình bác Minh thu hoạch từ hai thửa ruộng được 67 tạ thóc. Thửa ruộng thứ nhất thu được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi trên mỗi thửa ruộng của nhà Bác Minh thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 5: Tính nhanh: 12345 × 17 + 23 × 12345 + 12345 + 12345 × 35 + 12345 × 24
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 9)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số 42 570 300 được đọc là:
A. Bốn trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Bốn triệu hai trăm năm mươi bảy nghìn hai trăm.
C. Bốn hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
D. Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2: Năm 2019 thuộc thế kỉ nào?
A. XXI B. XIX
C. XX D. XVIII
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1 tấn =…..kg là:
A. 10 B. 100
C. 1000 D. 10000
Câu 4: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 20 B. 1082
C. 1802 D. 182
Câu 5: Số gồm 5 triệu, 7 chục nghìn, 6 trăm được viết là:
A. 5070600 B. 5007600
C. 5700600 D. 5706000
Câu 6: Trung bình cộng của ba số 36; 42 và 57 là:
A. 35 B. 305
C. 145 D. 45
Câu 7: Số tự nhiên nào sau đây chia hết cho 2 ; cho 3 và cho 5 :
A. 12 B. 10
C. 15 D. 30
Câu 8: Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi 90m, chiều dài hơn chiều rộng 22m. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó.
A. 1904m2 B. 1994m2
C. 1940m2 D. 1950m2
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 876 × 64 - 876 × 54
Câu 2: Đặt tính rồi tính.
a) 186346 + 247954 b) 456 × 203
Câu 3: Cho tứ giác ABCD:
a) Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: …………………………
b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: ………………………….
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức
a) 726485 - 345 × 32 b) 1275 : 25 + 4563
Câu 5: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 23 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 12 phút cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1
Năm học 2024 - 2025
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 10)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Giá trị của chữ số 1 trong số 51 596 799 là:
A. 10 000 000 B. 1 000 000
C. 100 000 D. 10 000
Câu 2: Số liền trước của số 199 999 là:
A. 200 000 B. 189 999
C. 199 998 D. 199 989
Câu 3: Số gồm sáu trăm triệu, ba mươi sáu nghìn và hai đơn vị được viết là:
A. 600 036 002 B. 600 360 002
C. 600 306 002 D. 60 036 002
Câu 4: Số lớn nhất trong các số 98957; 99362; 104236; 99999 là:
A. 98 957 B. 99 362
C. 99 999 D. 104 236
Câu 5: Trung bình cộng của ba số 63; 25 và 38 là:
A. 126 B. 63
C. 42 D. 45
Câu 6: 78 x 11 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 858 B. 718
C. 758 D. 588
Câu 7: Số dư trong phép chia 4325 : 123 là:
A. 2 B. 143
C. 20 D. 35
Câu 8: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 9m2 5dm2 = ....dm2 là:
A. 95 B. 950
C. 9005 D. 905
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Bài 1:
a) Tính giá trị của biểu thức: 68181 - 374 × m với m = 19.
b) Tính bằng cách nhanh nhất: 56 × 236 + 763 × 56 + 56.
Bài 2: Một cửa hàng bán vải, tuần lễ đầu bán được 1042 mét vải, tuần lễ sau bán được 946 mét vải. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải ? (Biết mỗi tuần có 7 ngày và cửa hàng bán vải suốt tuần).
Bài 3: Trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng của một thửa ruộng hình chữ nhật là 126m, chiều dài hơn chiều rộng là 34m.
a) Tính nửa chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
b) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 4: Có ba kho chứa gạo với khối lượng lần lượt là: 120 tạ, 150 tạ, 210 tạ. Hỏi trung bình mỗi kho chứa được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Cho hình vẽ sau, trong hình vẽ có:
a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
b) Các cặp cạnh song song với nhau là:
c) Tất cả có … góc vuông.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)