Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Với Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề), chọn lọc giúp học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong bài thi Học kì 2 Công Nghệ 10.

Ma trận đề cuối kì 2 Công nghệ 10

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng

Điều kiện phát sinh, phát triển sâu, bệnh hại cây trồng

1

1



2

Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng

1

1



2

Ảnh hưởng của thuốc hóa học BVTV đến quần thể sinh vật và môi trường

1

1



2

Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm BVTV

1

1



2

Bảo quản, chế biến nông, lâm, ngư nghiệp

Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản

1

1



2

Bảo quản hạt, củ làm giống

1

1



2

Bảo quản, chế biến lương thực, thực phẩm

1

1

4


6

Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản

1




1

Tạo lập doanh nghiệp

Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp

3

1



4

Lựa chọn lĩnh vực kinh doanh

1

2


4

7

Xác định kế hoạch kinh doanh

2

0

4


6

Tổ chức và quản lí doanh nghiệp

2

2



4

Tổng

Số câu:16

Số điểm:4

Tỉ lệ:40%

Số câu:12

Số điểm:3

Tỉ lệ:30%

Số câu:8

Số điểm:2

Tỉ lệ:20%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:40

Số điểm:10

Tỉ lệ:100%


Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Câu 1: Các yếu tố nào ảnh hưởng tới sự phát sinh, phát triển sâu bệnh hại cây trồng?

A.  Nguồn sâu, bệnh hại và điều kiện khí hậu, đất đai.

B.  Điều kiện khí hậu, đất đai; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.

C.  Nguồn sâu, bệnh hại; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.

D.  Nguồn sâu, bệnh hại; điều kiện khí hậu, đất đai; giống cây trồng và chế độ chăm sóc.

Câu 2: Thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?

A. Trừ tổng hợp tất cả mọi loại sâu, bệnh.

B. Sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ dịch hại cây trồng một cách hợp lý.

C. Phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm của các biện pháp.

D. Quản lý dịch hại và không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 3: Sử dụng không hợp lý thuốc hóa học BVTV gây ra tác hại như thế nào?

A. Gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.

B. Giảm chất lượng nông sản và gây ô nhiễm môi trường.

C. Ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật.

D. Giảm chất lượng nông sản, gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng xấu đến quần thể sinh vật và con người.

Câu 4: Thế nào là chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hại?

A. Chế phẩm chứa chất hóa học độc hại.

B. Chế phẩm chứa tinh chất thực vật.

C. Chế phẩm chứa vi khuẩn.

D. Chế phẩm chứa dinh dưỡng.

Câu 5: Trong công tác bảo quản, chế biến nông - lâm - thủy sản, đặc điểm nào của nông sản là cơ sở  khoa học của bảo quản và chế biến?

A. Chứa nhiều nước và vi sinh vật.

B. Chứa nhiều dinh dưỡng và vi sinh vật.

C. Chứa nhiều vi sinh vật.

D. Chứa nhiều nước và dinh dưỡng.

Câu 6: Khi bảo quản hạt làm giống, tiêu chí nào không phải là tiêu chuẩn của hạt làm giống?

A. Có chất lượng cao.

B. Hạt to, mẩy.

C. Thuần chủng.

D. Không bị sâu, bệnh hại.

Câu 7: Quy trình: “Thu hoạch→ Tuốt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Bảo quản → Sử dụng” là quy trình bảo quản của sản phẩm nào sau đây?

A. Thóc.                

B. Cà phê.

C. Rau xanh.

D. Quả sấy khô.

Câu 8: Sản phẩm nào sau đây không được chế biến từ gỗ?

A. Máy tính.

B. Giấy viết.

C. Bàn học.

D. Tủ, giường.

Câu 9: Kinh doanh là gì? 

A. Là việc thực hiện những công việc nhằm mục đích kiếm tiền.

B. Là việc thực hiện những công việc nhằm thu được lợi nhuận.

C. Là việc thực hiện những công việc nhằm thu được lãi suất.

D. Là việc thực hiện những công việc được pháp luật cho phép nhằm thu được lợi nhuận.

Câu 10: Kinh doanh hộ gia đình có những đặc điểm cơ bản sau?

A. Quy mô kinh doanh nhỏ, thuộc sở hữu cá nhân, công nghệ kinh doanh đơn giản.

B. Quy mô kinh doanh lớn, lao động thường là thân nhân trong gia đình.

C. Quy mô kinh doanh nhỏ, thuộc sở hữu nhà nước.

D. Quy mô kinh doanh lớn, thuộc sở hữu cá nhân, công nghệ kinh doanh đơn giản.

Câu 11: Doanh nghiệp có các lĩnh vực kinh doanh nào?

A. Kinh doanh thương mại.

B. Sản xuất, thương mại, dịch vụ.

C. Sản xuất hàng hóa.

D. Kinh doanh dịch vụ.

Câu 12: Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh, dựa vào căn cứ nào để doanh nghiệp xác định lĩnh vực kinh doanh phù hợp?

A. Nhu cầu của thị trường.

B. Nguồn lao động của doanh nghiệp.

C. Vốn của doanh nghiệp.

D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp, xã hội và đáp ứng nhu cầu của thị trường.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch kinh doanh?         

A. Nhu cầu thị trường.

B. Pháp luật hiện hành.

C. Lợi nhuận của doanh nghiệp. 

D. Khả năng của doanh nghiệp.

Câu 14: Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm những phương diện nào sau đây?

A. Sản xuất, lao động, tài chính.

B. Lợi nhuận, tài chính.

C.  Nhu cầu thị trường.

D. Mức cung cấp hàng hóa.

Câu 15: Hạch toán kinh tế là gì?

A. Là tính toán lượng hàng bán ra của doanh nghiệp.

B. Là việc tính toán chi phí và kết quả kinh doanh (doanh thu) của doanh nghiệp.

C. Là tính toán tiền lương trả cho người lao động.

D. Là tính toán số lượng khách hàng của doanh nghiệp.

Câu 16: Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp phụ thuộc vào các tiêu chí nào?

A. Lợi nhuận.

B. Mức đóng góp cho ngân sách.

C. Việc làm cho người lao động.

D. Lợi nhuận, việc làm cho người lao động, mức đóng góp cho ngân sách.

Câu 17: Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm thuận lợi để nấm bệnh phát triển mạnh là?

A. 250 C đến 300 C, độ ẩm thấp.

B. 450 C đến 500 C, độ ẩm thấp.

C. 250 C đến 300 C, độ ẩm cao.

D. 450 C đến 500 C, độ ẩm cao.

Câu 18: Biện pháp nào sau đây được sử dụng khi dịch hại tới gưỡng gây hại?

A. Biện pháp kỹ thuật.

B. Biện pháp sử dụng thiên địch.

C. Biện pháp bắt sâu.

D. Biện pháp hóa học.

Câu 19: Sử dụng thuốc hóa học BVTV không hợp lý gây ra nhiều tác hại với quần thể sinh vật, môi trường và con người; biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học BVTV là gì?

A. Không dùng thuốc hóa học BVTV.

B. Dùng thuốc hóa học BVTV số lượng ít, độc tính cao.

C. Dùng thuốc hóa học BVTV có độc tính thấp.

D. Sử dụng đúng thuốc, đúng thời gian, đúng nồng độ, đúng liều lượng.

Câu 20: Sâu hại bị nhiễm chế phẩm trừ sâu nào sau đây thì cơ thể bị mềm nhũn rồi chết?

A. Chế phẩm thảo mộc trừ sâu.

B. Chế phẩm nấm trừ sâu.

C. Chế phẩm virus trừ sâu.

D. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu.

Câu 21: Bảo quản rau xanh nhằm mục đích gì?

A. Tránh rau bị úa.

B. Nâng cao chất lượng của rau.

C. Tránh rau bị héo.

D. Duy trì độ tươi xanh của rau, hạn chế rau bị thối hỏng.

Câu 22: Tại sao trong quy trình bảo quản hạt ngô giống cần tách hạt cẩn thận?

A. Tránh tổn thất số lượng hạt.

B. Tránh giảm khối lượng hạt.

C. Tránh làm tổn thương phôi hạt.

D. Tránh giảm chất lượng hạt.

Câu 23: Trong bảo quản rau, quả tươi; tại sao trước khi làm lạnh cần phải bao gói?

A. Tránh lạnh trực tiếp.

B . Làm đẹp sản phẩm.

C. Tránh mất nước.

D. Giảm hoạt động gây hại của vi sinh vật.

Câu 24:  Anh An trồng lúa. Mỗi năm anh thu được 2 tấn thóc các loại, anh để 10% lại chế biến cho gia đình sử dụng, số thóc còn lại gia đình anh có kế hoạch bán ra thị trường. Kế hoạch bán thóc của gia đình anh ra thị trường bằng bao nhiêu?

A. 20 tạ.

B. 18 tạ.

C. 22 tạ.   

D. 2 tạ.

Câu 25: Trong dịch Covid 19 vừa qua, người dân có nhu cầu mua nông sản sạch tại nhà. Vì vậy, một số sinh viên đã kinh doanh online sản phẩm nông sản sạch. Ý tưởng kinh doanh đó xuất phát từ lí do nào?

A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân.

B. Nhu cầu của thị trường.

C. Muốn mưu sinh trên thành phố.

D. Muốn thử sức mình trên thương trường.

Câu 26: Việc thành lập doanh nghiệp được triển khai theo các bước nào? 

A. Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh - Đăng ký kinh doanh - Xác định ý tưởng kinh doanh.

B. Xác định ý tưởng kinh doanh - Đăng ký kinh doanh - Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh.

C. Xác định ý tưởng kinh doanh - Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh - Đăng ký kinh doanh.

D. Phân tích, xây dựng phương án kinh doanh - Xác định ý tưởng kinh doanh - Đăng ký kinh doanh.

Câu 27: Nhà bạn Nam ở vùng nông thôn có một cái ao với diện tích khoảng 500 m2, trước đây ao bỏ hoang chỉ có cây dại phát triển. Bạn Nam đã nêu ý kiến với bố, mẹ cải tạo ao để thả cá lấy thịt. Bố mẹ bạn Nam đã quyết định huy động vốn để nuôi cá cung cấp ra thị trường. Nam đã tham gia học tập kỹ thuật nuôi cá tại trung tâm học tập cộng đồng của xã. Xác định nguồn vốn gia đình Nam cần huy động để làm gì?

A. Đào ao.

B. Mua giống cá.

C. Mua thức ăn cho cá.

D. Cải tạo ao, mua giống cá, mua thức ăn cho cá.

Câu 28:  Cửa hàng “Cà phê internet” của chủ quán Thanh Thanh đã dần phục hồi sau đại dịch Covid 19. Doanh thu trung bình của quán là 25.000.000 đồng/tháng và tổng chi phí bao gồm: Thuế, thuê bao mạng internet, trả công cho nhân viên, nguyên liệu, quảng cáo... hết 65% doanh thu. Lãi suất sau một năm chị Thanh Thanh thu được là bao nhiêu?

A.16.250.000 đồng.

B. 8.750.000 đồng.

C. 105.000.000 đồng.

D. 25.000.000 đồng

Câu 29:Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:

A. Chế biến rau quả.

B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.

C. Chế biến xirô.

D. Bảo quản rau, quả tươi.

Câu 30:Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản

A. hạt giống.

B. củ giống.

C. thóc, ngô.

D. rau, hoa, quả tươi.

Câu 31:Có mấy dạng kho bảo quản thóc, ngô?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 32: Đặc điểm của nhà kho ?

A. Là dạng kho hình trụ, hình vuông hay hình sáu cạnh.

B. Dưới sàn kho có gầm thông gió

C. Tường kho xây bằng tôn hay fibrô

D. Tất cả đều đúng

Câu 33: Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?

A. Thực hiện mục đích kinh doanh

B. Theo sở thích của doanh nghiệp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Phù hợp với luật pháp

Câu 34: Bưu chính viễn thông thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?

A. Sản xuất

B. Đầu tư

C. Thương mại

D. Dịch vụ

Câu 35: Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh:

A. Vốn nhiều, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu .

B. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, kinh kế phát triển, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu .

C. Huy động có hiệu quả nguồn nhân lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu .

D. Huy động có hiệu quả mọi nguồn lực, thị trường có nhu cầu, hạn chế rủi ro, đảm bảo cho việc thực hiện mục tiêu.

Câu 36: Phân tích tài chính trong việc phân tích để lựa chọn lĩnh vực kinh doanh không cần quan tâm tới vấn đề nào?

A. Thời gian hoàn vốn

B. Lợi nhuận

C. Rủi ro

D. Trình độ chuyên môn

Câu 37: Đại lí bán hàng thuộc lĩnh vực kinh doanh:

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Du lịch

Câu 38: Phân tích môi trường kinh doanh gồm có:

A. Phân tích tài chính

B. Thời gian hoàn vốn đầu tư

C. Nhu cầu thị trường và mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường

D. Trình độ chuyên môn

Câu 39: Hoạt động sản xuất tiểu thủ công nghiệp thuộc lĩnh vực kinh doanh?

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Văn hóa

Câu 40:Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3 

D. 4

Đáp án đề số 1:

1 -D

2 -B

3 -D

4 -C

5 - D

6 -B

7 -A

8 -A

9-D

10- A

11 -B

12 -D

13 -C

14 -A

15 -B

16 -D

17 -C

18 -D

19 -D

20 -C

21 -D

22 -C

23 -C

24 -B

25 -B

26 -C

27 -D

28 -C

29 -B

30 -D

31 -D

32 -D

33 -B

34 -D

35 -C

36 -D

37 -B

38 -C

39 -A

40 -B

Đề thi Học kì 2 Công nghệ 10 năm 2024 có ma trận (5 đề)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 2)

Câu 1. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?

A. Vốn cố định

B. Vốn lưu động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 2. Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?

A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất

B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh:

A. Ít

B. Nhiều

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?

A. Ít vốn

B. Dễ đổi mới công nghệ

C. Trình độ lao động thấp

D. Thiếu thông tin về thị trường

Câu 5. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động mua bán hàng hóa

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Gia cầm

B. Mây tre đan

C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Gia súc

B. Thóc

C. Giày dép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Doanh nghiệp có mấy lĩnh vực kinh doanh?

A. 1                                    B. 2

C. 3                                    D. 4

Câu 10. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là:

A. Mua bán trực tiếp

B. Đại lí bán hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 11. Kinh doanh là việc thực hiện:

A. Sản xuất sản phẩm

B. Tiêu thụ sản phẩm

C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Cơ hội kinh doanh nghĩa là:

A. Điều kiện thuận lợi

B. Hoàn cảnh thuận lợi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 13. Người mua hàng chính là:

A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

B. Người có nhu cầu dịch vụ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Thị trường nước ngoài là:

A. Thị trường khu vực

B. Thị trường thế giới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Doanh nghiệp có:

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Công ti:

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 17. Công ti là loại hình doanh nghiệp có:

A. Ít nhất một thành viên

B. Nhiều nhất một thành viên

C. Ít nhất hai thành viên

D. Nhiều nhất hai thành viên

Câu 18. Cổ phiếu được phát hành yêu cầu:

A. Ghi tên

B. Không ghi tên

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Kinh doanh hộ gia đình là:

A. Hoạt động sản xuất

B. Hoạt động thương mại

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Kinh doanh hộ gia đình có quy mô:

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là:

A. Thị trường có nhu cầu

B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp

C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Dịch vụ vật tư nông nghiệp

B. Kĩ thuật chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Yêu cầu khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh:

A. Tiến hành thận trọng

B. Đảm bảo tính hiện thực

C. Đảm bảo tính hiệu quả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp

B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ

C. Tài chính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 25. Phân tích môi trường kinh doanh nghĩa là:

A. Nhu cầu thị trường

B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Nhu cầu thị trường

B. Pháp luật hiện hành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:

A. Trang thiết bị

B. Vốn

C. Nhà xưởng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28. Nội dung kế hoạch kinh doanhcuar doanh nghiệp là:

A. Kế hoạch tài chính

B. Kế hoạch lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:

A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân

B. Có ích cho xã hội

C. Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Thị trường quyết định yếu tố gì của doanh nghiệp?

A. Sự tồn tại

B. Sự phát triển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc yếu tố nào?

A. Thu nhập bằng tiền của dân cư

B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

C. Giá cả hàng hóa trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 32. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi yếu tố nào?

A. Nguồn lực doanh nghiệp

B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp

C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Mục tiêu kinh doanh

B. Ngành, nghề kinh doanh

C. Vốn của chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản nào?

A. Tính tập trung

B. Tính tiêu chuẩn hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 35. Việc phân chia nguồn lực tài chính của doang nghiệp tùy thuộc vào:

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Nhu cầu bán hàng hóa

C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả gì?

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:

A. Vốn vay

B. Vốn của nhà cung ứng cho doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 39. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Đáp án đề số 2:

1 -C

2 -C

3 -A

4 -B

5 - D

6 -D

7 -A

8 -C

9-C

10- C

11 -D

12 -C

13 -C

14 -C

15 -D

16 -C

17 -C

18 -C

19 -D

20 -A

21 -D

22 -D

23 -D

24 -D

25 -C

26 -C

27 -D

28 -C

29 -D

30 -C

31 -D

32 -D

33 -D

34 -C

35 -D

36 -C

37 -C

38 -B

39 -C

40 -B


Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 3)

Câu 1. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình

B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 1. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có mấy loại?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 3. Đối với kinh doanh hộ gia đình, người ta xây dựng mấy loaijkees hoạch kinh doanh?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 4. Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động:

A. Nhiều

B. Không nhiều

C. Rất nhiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Thiếu thông tin về thị trường

B. Trình độ lao động thấp

C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Có mấy lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 7. Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Rau

B. Quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Giày dép

Câu 8. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình ....:

A. ≤ 300 người

B. ≥ 300 người

C. ≤ 30 người

D. ≥ 30 người

Câu 11. Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?

A. Một

B. Một số

C. Tất cả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động:

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Người bán hàng chính là:

A. Người sản xuất hàng hóa

B. Người cung ứng hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường trong nước

B. Thị trường nước ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 15. Thị trường dịch vụ là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thị trường nước ngoài là:

A. Bưu chính viễn thông

B. Thị trường thế giới

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Doanh nghiệp nhà nước:

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 18. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp:

A. Công ti

B. Tập đoàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 19. Cổ phiếu:

A. Là chứng chỉ do công ti phát hành

B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti

C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Đối với công ti cổ phần, số thành viên phải có ít nhất là:

A. 3 người

B. 5 người

C. 7 người

D. 9 người

Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 23. Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 24. Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp

B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 25. Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Môi trường kinh doanh

B. Năng lực đội ngũ lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là:

A. Trình độ chuyên môn

B. Năng lực quản lí kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào mấy yếu tố?

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Câu 29. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào khả năng của doanh nghiệp tức là:

A. Vốn

B. Lao động

C. Công nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Kế hoạch bán hàng

B. Kế hoạch sản xuất

C. Kế hoạch mua hàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ:

A. Một lí do

B. Hai lí do

C. Nhiều lí do

D. Đáp án khác

Câu 32. Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm:

A. Xác định nhu cầu khách hàng

B. Xác định khả năng kinh doanh

C. Xác định cơ hội kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi mấy yếu tố?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 35. Hồ sơ đăng kí kinh doanh có:

A. Đơn đăng kí kinh doanh

B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp

C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có mấy đặc trưng?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 37. Nguồn lực của doanh nghiệp là:

A. Tài chính

B. Nhân lực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là:

A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc

B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch

C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ:

A. Chủ doanh nghiệp

B. Các thành viên doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 40. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số âm thì tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hòa vốn

D. Đáp án khác

Đáp án đề số 3:

1 -B

2 -B

3 -B

4 -B

5 - D

6 -C

7 -C

8 -C

9-C

10- A

11 -D

12 -D

13 -C

14 -C

15 -C

16 -B

17 -B

18 -C

19 -D

20 -C

21 -D

22 -C

23 -B

24 -C

25 -C

26 -C

27 -C

28 -A

29 -D

30 -D

31 -C

32 -D

33 -A

34 -C

35 -D

36 -B

37 -C

38 -D

39 -C

40 -B

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 4)

Câu 1. Mỗi cổ đông được phép mua:

A. Một cổ phiếu

B. Một hoặc nhiều cổ phiếu

C. Nhiều cổ phiếu

D. Đáp án khác

Câu 2. Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là:

A. Là loại hình kinh doanh nhỏ

B. Thuộc sở hữu tư nhân

C. Cá nhân là chủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có:

A. Tổ chức vốn kinh doanh

B. Tổ chức sử dụng lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu:

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là:

A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả

C. Dễ đổi mới công nghệ

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 7. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Vở học sinh

B. Ngô

C. Đồ sứ gia dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Mây tre đan

B. Gia súc

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh:

A. Trên 10 tỉ đồng

B. Không quá 10 tỉ đồng

C. Trên 1 tỉ đồng

D. Dưới 1 tỉ đồng

Câu 10. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là:

A. Sản xuất công nghiệp

B. Sản xuất nông nghiệp

C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Kinh doanh tức là đưa vốn vào:

A. Sản xuất hàng hóa

B. Dịch vụ

C. Thương mại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Thị trường là nơi gặp gỡ của:

A. Người mua hàng

B. Người bán hàng

C. Người bán và người mua

D. Cả 3 đều sai

Câu 13. Có loại thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa

B. Thị trường dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 14. Thị trường dịch vụ là:

A. Du lịch

B. Vận tải

C. Bưu chính viễn thông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Thị trường vật liệu xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16. Thị trường trong nước là:

A. Vận tải

B. Bưu chính viễn thông

C. Thị trường toàn quốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 17. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà máy

B. Xí nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Doanh nghiệp tư nhân:

A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 19. Công ti có loại:

A. Công ti trách nhiệm hữu hạn

B. Công ti cổ phần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 20. Chứng khoán tồn tại dưới dạng:

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp như:

A. Sửa chữa

B. Bưu chính viễn thông

C. Văn hóa – du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 22. Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?

A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh

B. Phù hợp với luật pháp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Giống cây trồng

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 24. Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích mấy yếu tố?

A. 2                          B. 3

C. 4                          D. 5

Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:

A. Thời gian hòa vốn

B. Lợi nhuận

C. Rủi ro

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 26. Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?

A. Phân tích

B. Đánh giá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là:

A. Phát triển sản xuất hàng hóa

B. Thu nhập của dân cư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Người ta xây dựng mấy nội dung về kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A. 3                          B. 4

C. 5                          D. 6

Câu 29. Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện:

A. Số lượng lao động cần sử dụng

B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 30. Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là:

A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng

B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 31. Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là:

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32. Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp:

A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng

B. Xác định động cơ mua hàng

C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Tên doanh nghiệp

B. Địa chỉ doanh nghiệp

C. Vốn điều lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp:

A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh

B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh

C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là:

A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp

B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 36. Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác như:

A. Trong thiết bị

B. Máy móc

C. Phương tiện vận chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37. Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ mấy nguồn chính?

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Câu 38. Vốn của chủ doanh nghiệp là:

A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp

B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Mức chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là một số duwowngthif tức là doanh nghiệp kinh doanh:

A. Có lãi

B. Bị lỗ

C. Hòa vốn

D. Đáp án khác

Câu 40. Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đề số 4:

1 -B

2 -D

3 -C

4 -D

5 - C

6 -D

7 -D

8 -A

9-B

10- D

11 -D

12 -C

13 -C

14 -D

15 -C

16 -C

17 -C

18 -A

19 -C

20 -C

21 -D

22 -C

23 -B

24 -C

25 -C

26 -C

27 -C

28 -A

29 -D

30 -D

31 -C

32 -D

33 -A

34 -C

35 -D

36 -B

37 -C

38 -D

39 -C

40 -B

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2024 - 2025

Bài thi môn: Công nghệ 10

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 5)

Câu 1. Kinh doanh hộ gia đình có mấy đặc điểm cơ bản:

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Câu 2. Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh:

A. Phức tạp

B. Đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 3. Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ:

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Doanh nghiệp nhỏ có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Câu 5. Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:

A. Doanh thu không lớn

B. Lượng lao động không nhiều

C. Vốn kinh doanh ít

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ:

A. Cao

B. Thấp

C. Rất cao

D. Rất thấp

Câu 7. Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Thóc

B. Giấy

C. Bút bi

D. Quần áo

Câu 8. Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Ngô

B. Rau

C. Giấy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?

A. Đại lí bán hàng

B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 10. Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp có mấy loại?

A. 2                          B. 3

C. 4                          D. 5

Câu 11. Kinh doanh là thực hiện những việc mà:

A. Pháp luật cho phép

B. Pháp luật không cho phép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12. Thị trường diễn ra hoạt đông:

A. Mua hàng

B. Bán hàng

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13. Có mấy loại thị trường?

A. 3                          B. 4

C. 5                          D. 6

Câu 14. Thị trường hàng hóa là:

A. Thị trường hàng điện máy

B. Thị trường hàng nông sản

C. Thị trường vật tư nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Thị trường trong nước là:

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường toàn quốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 16. Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Câu 17. Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà hàng

B. Cửa hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 18. Có mấy loại công ti?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 19. Trong công ti, các thành viên:

A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn

B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn

C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?

A. Sáng lập viên

B. Thành viên hội đồng quản trị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 21. Có mấy căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 22. Theo em, ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 23. Đối với vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?

A. May mặc

B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt

C. Dịch vụ y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh được tiến hành theo mấy bước?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 25. Phân tích tài chính tức là phân tích về:

A. Vốn đầu tư

B. Khả năng huy động vốn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26. Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về:

A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp

B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 27. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội

B. Khả năng của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 28. Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là:

A. Đơn đặt hàng

B. Hợp đồng mua bán hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 29. Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào:

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Tiền trả công lao động

C. Tiền nộp thuế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30. Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?

A. Nhu cầu của thị trường

B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi

C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31. Thị trường của doanh nghiệp có:

A. Khách hàng hiện tại

B. Khách hàng tiềm năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 32. Nhu cầu của khách hàng của khách hàng phụ thuộc vào mấy yếu tố?

A. 4                          B. 3

C. 2                          D. 1

Câu 33. Nguồn lực của doanh nghiệp chính là:

A. Vốn

B. Nhân sự

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34. Trong đơn đăng kí kinh doanh có:

A. Họ tên chủ doanh nghiệp

B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp

C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35. Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp gồm mấy công việc chính?

A. 1                          B. 2

C. 3                          D. 4

Câu 36. Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở:

A. Xuất phát từ công việc để dùng người

B. Sử dụng đúng người

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 37. Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả:

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 38. Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?

A. Ngân hàng

B. Các tổ chức tín dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39. Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là:

A. Doanh thu

B. Chi phí

C. Lợi nhận kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40. Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là:

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động dịch vụ

C. Hoạt động mua, bán hàng hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Đáp án đề số 5:

1 -A

2 -B

3 -B

4 -B

5 - D

6 -B

7 -A

8 -C

9-C

10- B

11 -A

12 -D

13 -B

14 -D

15 -C

16 -B

17 -C

18 -B

19 -D

20 -C

21 -D

22 -C

23 -B

24 -C

25 -C

26 -C

27 -C

28 -A

29 -D

30 -D

31 -C

32 -D

33 -A

34 -C

35 -D

36 -B

37 -C

38 -D

39 -C

40 -B


Đề thi, giáo án các lớp các môn học