Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm

Câu hỏi 3 trang 56 Chuyên đề Hóa học 10: Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm “Định nghĩa tốc độ phản ứng” (Definition of reaction rate) trong mục “Tốc độ phản ứng” (Reaction Rates).

Lời giải:

Các bước sử dụng thẻ Open – local để thực hiện mô phỏng thí nghiệm “Định nghĩa tốc độ phản ứng” (Definition of reaction rate) trong mục “Tốc độ phản ứng” (Reaction Rates):

Bước 1: Nhấp chuột vào thể Open – local, chọn Reaction Rates → Definition of reaction rate, mô phỏng đã được thiết kế xuất hiện ở màn hình.

Bước 2: Nhấp chuột vào Next pageTừ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm để thực hiện theo hướng dẫn. Nhấp vào biểu tượng Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm, giữ và kéo cho vào ống nghiệm, tương tự thêm tiếp Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm vào ống nghiệm.

Bước 3: Nhấp chuột vào nút Play/Pause Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm để thực hiện thí nghiệm. Trên bảng giấy kẻ (đồ thị) xuất hiện đường màu đỏ biểu diễn thể tích khí thoát ra theo thời gian. Sau khoảng 2 – 3 phút, sử dụng nút Play/Pause để dừng mô phỏng.

Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm

Bước 4: Ghi lại sự thay đổi thể tích và tính tốc độ của phản ứng. Giải thích.

- Thí nghiệm mô phỏng tốc độ phản ứng calcium carbonate và hydrochloric acid

Phương trình hóa học: Từ các bước sử dụng thẻ Open – local, hãy thực hiện mô phỏng thí nghiệm

- Trục tung của đồ thị biểu diễn thể tích khí CO2 thoát ra (cm3), trục hoành biểu diễn thời gian phản ứng (giây). Dựa vào đồ thị ta thấy thể tích khí CO2 thoát ra tăng dần theo thời gian. Đến thời điểm đồ thị trở nên thẳng là khi phản ứng đã dừng.

- Tốc độ của phản ứng được tính như sau:

Tốc độ phản ứng = (lượng sản phẩm tạo thành)/(thời gian)

Từ đồ thị ta thấy, sau 20s thì thể tích khí thoát ra là 86,5 cm3.

⇒ Tốc độ phản ứng = 86,520 = 4,325 cm3/s

Xem thêm lời giải bài tập Chuyên đề học tập Hóa học 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học